compatibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compatibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatibile trong Tiếng Ý.
Từ compatibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp, tương dung, tương hợp, tương thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compatibile
hợpadjective verb E'difficile trovare midollo compatibile con quello del ricevente. Thấy không, đây này, rất khó tìm được tủy phù hợp tủy người nhận. |
tương dungadjective |
tương hợpadjective Bisognava chiamare dei donatori, il gruppo sanguigno doveva essere compatibile, bisognava preparare l’anestetico. Họ kêu gọi những người hiến máu, loại máu tương hợp, và chuẩn bị cho một cuộc gây mê. |
tương thíchadjective non saranno compatibili con la vita globale organizzata che conosciamo. sẽ không tương thích với cuộc sống toàn cầu hiện nay. |
Xem thêm ví dụ
Voi due non siete compatibili. Hai người không phù hợp. |
Scienza e religione sono compatibili? Khoa học và tôn giáo có hợp nhau? |
Se non trovi l'opzione per installare l'app sull'orologio, l'app potrebbe non essere compatibile con Android Wear. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
Parlaci un po' dell'idea che il globalismo sia compatibile con le identità, le comunità locali. Làm sao mà xây dựng ý tưởng này sao cho nó tương thích với căn tính địa phương và cộng đồng địa phương. |
Potrebbero essere compatibili. Biết đâu có người khớp. |
Gideon ha rilevato una traccia temporanea compatibile con una navicella del tempo. Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship. |
(Genesi 1:1) Sotto questo aspetto, perciò, il racconto biblico è compatibile con la vera scienza. — 2 Pietro 3:8. (Sáng-thế Ký 1:1) Do đó về điểm này, lời tường thuật trong Kinh Thánh hòa hợp với khoa học chân chính.—2 Phi-e-rơ 3:8. |
Samsung Pay è un metodo di pagamento mobile e portafoglio digitale fornito da Samsung che permette agli utenti di effettuare pagamenti usando smartphone compatibili e altri prodotti di Samsung. Samsung Pay là một dịch vụ thanh toán bằng điện thoại và ví điện tử của Samsung Electronics cho phép người dùng có thể thanh toán bằng cách sử dụng điện thoại thông minh hoặc các sản phẩm khác của Samsung. |
Il primo comandamento che voglio lasciarvi stasera è: la città del futuro deve essere eco-compatibile. Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường. |
"Sembra che la Cina sia rimasta lungamente stazionaria, e da molto tempo abbia probabilmente raggiunto quella pienezza di ricchezza compatibile con la natura delle sue leggi e delle sue istituzioni. "Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó. |
Ma le assunzioni sottostanti di un monolitico mondo comunista diretto dal Cremlino, prospettate dal contenimento di Truman e Acheson dopo l'NSC-68 erano essenzialmente compatibili con quelle della politica estera di Eisenhower e Dulles. Nhưng những giả định bên dưới của một thế giới cộng sản bền vững, được định hướng từ Kremlin, về chính sách ngăn chặn của Truman-Acheson sau bản dự thảo của NSC-68 là đặc biệt so sánh được với những điều của chính sách đối ngoại Eisenhower-Dulles. |
Sono perfettamente compatibile, sei proteine HLA su sei. Tôi hoàn toàn phù hợp, cả 6 trên 6 protein kháng nguyên bạch cầu. |
I file HEIF sono compatibili con l'ISO Base Media File Format (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) e possono contenere anche altri tipi di contenuti multimediali come testo o suoni. Các tệp HEIF tương thích với ISO Base Media File Format (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) và cũng có thể đính kèm các luồng phương tiện khác, như văn bản và âm thanh được định giờ. |
Mi portò l’esempio di un appuntamento con un ragazzo che le piaceva e, dopo che divennero intimi, sentì che non erano compatibili e la relazione fu interrotta. Người ấy đưa ra ví dụ về việc đi chơi hẹn hò với một người mà người ấy thích, rồi sau khi họ gần gũi xác thịt với nhau, thì người ấy không cảm thấy họ hợp với nhau và mối quan hệ tình cảm đó đã không thành công. |
Anche quando hanno caratteri molto compatibili, non esistono due coniugi che vedano le cose esattamente dal medesimo punto di vista. Ngay cả khi hai người đều rất tương xứng nhau, không hai người nào có cùng một quan điểm giống nhau. |
Non tutte le app compatibili con i telefoni Android funzionano anche sui dispositivi Android Wear. Không phải tất cả ứng dụng hoạt động với điện thoại Android cũng sẽ hoạt động trên thiết bị Android Wear. |
Jack era compatibile? Jack tình cờ lại phù hợp? |
Vi prego di essere ansiosamente impegnati6 in attività spirituali e di socializzazione compatibili con il vostro obiettivo di un matrimonio nel tempio. Xin hãy “nhiệt tình tham gia”6 vào các sinh hoạt xã hội phù hợp với mục tiêu kết hôn trong đền thờ của các em. |
Rinunciò al pugilato, avendo compreso che non era compatibile con la pacifica personalità cristiana. Vì thế, anh bỏ môn quyền Anh vì nhận thấy môn võ này không xứng hợp với nhân cách hiếu hòa của tín đồ đấng Christ. |
Ci sono molte identità che sono perfettamente compatibili Mà bản sắc thì không chỉ có một, nó rất đa dạng, và có thể hợp lại với nhau. |
A questo punto la scelta di un compagno compatibile per tutta la vita può avere maggiori probabilità di riuscita. Khi đó, việc lựa chọn một người bạn đời hợp với mình có lẽ dễ thành công hơn. |
Per i dispositivi che supportano la tecnologia NFC Android 4.0 introduce anche "Android Beam", una funzione che consente agli utenti di condividere collegamenti a contenuti di applicazioni compatibili posizionando il retro del proprio dispositivo contro la parte posteriore di un altro apparecchio Android equipaggiato con NFC, e premendo sul display quando richiesto. Trên các thiết bị hỗ trợ NFC, tính năng "Android Beam" cho phép người dùng chia sẻ nội dung từ các ứng dụng tương tích bằng cách áp mặt sau thiết bị của họ lên mặt sau của thiết bị Android khác mà có hỗ trợ NFC, và sau đó chạm vào màn hình khi được nhắc. |
L'implementazione di riferimento è sviluppata con una visione di estensione e miglioramento dell'implementazione, pur mantenendosi quasi interamente compatibile con il protocollo originale del 1987. Bản cài đặt tham khảo được phát triển với một tầm nhìn hướng tới sự mở rộng và cải thiện cài đặt, trong khi vẫn gần như hoàn toàn tương thích với giao thức nguyên thủy từ năm 1987. |
La carenza di insulina non è compatibile con la vita. Bây giờ việc không sản xuất đủ insulin gây trở ngại cho cuộc sống. |
Quel che più conta, tale spiegazione è compatibile con le qualità di Dio, e specialmente con la più importante, l’amore? Quan trọng hơn nữa, cách giải nghĩa này có phù hợp với các đức tính của Đức Chúa Trời không, đặc biệt đức tính nổi bật nhất của Ngài là tình yêu thương? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compatibile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.