sorgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorgere trong Tiếng Ý.

Từ sorgere trong Tiếng Ý có nghĩa là mọc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorgere

mọc lên

verb

Carlito, te lo devo dire, spero che oggi il sole sorga prestissimo.
Carlito, nói thật nhé, mặt trời không thể mọc lên nhanh hơn vào ngày hôm nay.

Xem thêm ví dụ

Cominciarono a sorgere priorità contrastanti, che distoglievano la nostra attenzione dalla visione impartitaci dai Fratelli.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
Non dovrebbero sorgere comunque se due amici non si parlano piu'?
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Geova benevolmente “fa sorgere il suo sole sui malvagi e sui buoni e fa piovere sui giusti e sugli ingiusti”.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Egli menzionò anche altri problemi che potevano sorgere se fosse giunto al potere un re malvagio.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
C’è un’incomprensione che potrebbe sorgere da questa storia sui miei nonni.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
6 “Sorgerà nazione contro nazione e regno contro regno”.
6 “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia”.
Marta rispose: “So che sorgerà nella risurrezione, nell’ultimo giorno”.
Ma-thê thưa lại: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”.
Quando però qualcuno prende l’iniziativa personale di riprodurre e distribuire questo materiale, possono sorgere inutili problemi.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
16 Desiderando accertarsi del significato di questa bestia “straordinariamente spaventevole”, Daniele ascoltava intento mentre l’angelo spiegava: “In quanto alle [sue] dieci corna, da quel regno sorgeranno dieci re; e ancora un altro sorgerà dopo di loro, ed egli stesso sarà diverso dai primi, e umilierà tre re”.
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
12 Quel periodo, disse Gesù, sarebbe iniziato con questi avvenimenti: “Sorgerà nazione contro nazione e regno contro regno, e ci saranno penuria di viveri e terremoti in un luogo dopo l’altro”.
12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7).
“E durante quel tempo sorgerà Michele, il gran principe che sta a favore dei figli del tuo popolo”. — DANIELE 12:1.
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1).
Sono andata da lui di mattina molto presto, al sorgere del sole.
Thế là tôi đến nhà ông thật sớm khi mặc trời đang mọc.
Questo fece sorgere molti dubbi nella mia mente.
Tất cả những sự kiện đó khiến tôi vô cùng thắc mắc.
Da ciò si può arguire chiaramente che questo simbolismo è citato per raffigurare la Chiesa che sorgerà negli ultimi giorni.
Giờ đây chúng ta có thể nhận thấy rõ rằng câu chuyện ngụ ngôn này được đưa ra để tượng trưng cho Giáo Hội khi Giáo Hội ra đời vào những ngày sau cùng.
Presto però egli “sorgerà” nel nome di Geova come invincibile Re-Guerriero, recando “vendetta su quelli che non conoscono Dio e su quelli che non ubbidiscono alla buona notizia intorno al nostro Signore Gesù”.
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
7 E significa che verrà il tempo in cui, dopo che tutto il casato d’Israele sarà stato disperso e confuso, il Signore Iddio farà sorgere una potente nazione fra i aGentili, sì, proprio sulla faccia di questa terra; e da loro la nostra posterità sarà bdispersa.
7 Và điều đó có nghĩa là tới lúc đó sau khi tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán và bị lẫn lộn, thì Đức Chúa Trời sẽ dựng lên một quốc gia hùng mạnh giữa aDân Ngoại, phải, ngay trên xứ này; và dòng dõi chúng ta sẽ bị họ bphân tán.
Sara'mandata via dal sole, poche ore dopo il suo sorgere.
Nó sẽ bị tan biến bởi ánh mặt trời chỉ sau vài giờ.
Potrebbero sorgere dei problemi se un servitore di ministero che tiene un’adunanza per il servizio di campo fosse irragionevolmente insistente nelle disposizioni che prende, arrivando a stabilire delle regole. — 1 Corinti 4:21; 9:18; 2 Corinti 10:8; 13:10; 1 Tessalonicesi 2:6, 7.
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
Ad esempio, “fa sorgere il suo sole sui malvagi e sui buoni e fa piovere sui giusti e sugli ingiusti”.
Chẳng hạn, “Ngài khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác” (Ma-thi-ơ 5:45).
e poi si affretta a tornare* al luogo da cui sorgerà di nuovo.
Rồi vội trở về nơi nó mọc lại.
Così, mentre andava gradualmente prendendo corpo il desiderio di conoscere la Bibbia, stava per sorgere un gran conflitto.
Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn.
Cambiamento di rotta al sorgere di nuove circostanze
Thay đổi đường lối hành động khi hoàn cảnh thay đổi
Oggi non esiste una situazione esattamente uguale, ma a volte possono sorgere problemi simili.
Ngày nay không có tình huống nào giống y như thế, nhưng đôi khi có thể có những vấn đề tương tự.
Per questo disse: “So che sorgerà nella risurrezione, nell’ultimo giorno”.
Bởi vậy nàng nói: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”.
Questo versetto predice due cose distinte riguardo a Michele: una, che “sta”, e fa pensare a uno stato di cose che dura per un periodo di tempo; l’altra, che “sorgerà”, e fa pensare a un avvenimento che si verifica durante quel periodo di tempo.
Câu Kinh Thánh này tiên tri hai điều rõ rệt về Mi-ca-ên: thứ nhất vị ấy “đứng”, nói lên sự việc phải kéo dài một khoảng thời gian; thứ hai vị ấy “chỗi-dậy”, cho thấy đây là một biến cố trong thời gian đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.