compensare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compensare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensare trong Tiếng Ý.

Từ compensare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bù, bồi thường, trả công, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compensare

verb

La morte di un figlio è compensata dalla nascita di un altro figlio.
Bởi vì một đứa trẻ mất đi được đắp bởi một đứa trẻ nữa.

bồi thường

verb

Che percentuale di queste persone risulta essere un compenso variabile?
Phấn trăm bồi thường biến thiên của những người này là gì?

trả công

verb

(Matteo 7:12) Tutti desideriamo ricevere il dovuto compenso per il nostro lavoro e ci aspettiamo che gli altri abbiano rispetto per ciò che ci appartiene.
Tất cả chúng ta vui khi được trả công xứng đáng và muốn người khác tôn trọng tài sản của mình.

đền bù

verb

Il Signore aveva davvero compensato ciò che mancava.
Quả thật, Chúa đã đền bù cho điều thiếu sót.

Xem thêm ví dụ

Benché nulla possa sostituire un padre e una madre che fanno un buon lavoro di squadra, l’esperienza mostra che la qualità dei rapporti familiari può compensare fino a un certo punto la mancanza di un genitore.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Ma per compensare che le sue mascelle erano naturalmente molto forte, con il loro aiuto riuscito ad ottenere la chiave davvero commovente.
Nhưng để đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển.
Come potete compensare le reazioni più lente?
Làm sao bạn có thể lại những phản xạ bớt nhạy hơn?
Devi compensare le tue malformazioni.
Con phải suy nghĩ để vào những khiếm khuyết của mình
Geova ha progettato il suo cervello con la capacità di compensare questo fenomeno.
Đức Giê-hô-va thiết kế bộ não của nó với khả năng điều chỉnh cho phù hợp với sự chuyển động của mặt trời.
E, forse, sei il genere di persona che sa come compensare... adeguatamente... quelli che ti si confidano.
Và có lẽ ngài là người... hay ban thưởng... cho người đã nói với ngài bí mật.
Per compensare lo squilibrio tra yin e yang che esiste nel paziente gli si prescrivono erbe e cibi considerati “freddi” o “caldi”.
Dược thảo và thực phẩm nào được coi là nóng hay lạnh sẽ được biên trong toa để lấy lại sự quân bình về âm dương trong bệnh nhân.
Il lobo dovrebbe compensare.
Cái thùy đó lẽ ra phải trừ lại.
La natura ha imparato a compensare, e le femmine depongono più covate per sopperire a queste eventualità.
Tự nhiên đã đền bù cho việc này với việc các con rùa cái đẻ rất nhiều trứng để vượt qua sự mất mát này.
Per compensare ciò, a partire dai primi anni 2000 essa ha sviluppato numerose attività per allargare la propria potenziale azione, la sua prima portaerei è entrata in servizio nel 2012, e mantiene inoltre una consistente flotta di sottomarini, tra cui otto di attacco a propulsione nucleare e missili balistici sottomarini.
Nhằm khắc phục tình trạng này, Trung Quốc đã phát triển các tài sản phục vụ viễn chinh, hàng không mẫu hạm đầu tiên của Trung Quốc bắt đầu phục vụ từ năm 2012, và duy trì một hạm đội tầm ngầm đáng kể, gồm cả một số tàu ngầm tấn công hạt nhân và tên lửa đạn đạo.
Nello stesso tempo, sembrava che i genitori pretendessero da lei sempre di più, come se lei potesse compensare le carenze del fratello.
Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để đắp những gì Matt không làm được.
Tutto il resto dell'auto deve essere molto leggero per compensare la massa del gruppo batteria, e poi deve avere un coefficiente di resistenza aerodinamica basso per viaggiare in autostrada.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
Il presidente McKay era solito affermare: «Nessun successo può compensare il fallimento nella casa» (J.
Chủ Tịch McKay thường nói: “Không một thành công nào khác có thể đền bù cho sự thất bại ở trong nhà” (trích dẫn J.
“Si ha vascolarizzazione quando la cornea [la membrana trasparente che ricopre l’occhio] non riesce a ottenere l’ossigeno di cui ha bisogno dal contatto con l’aria e per compensare comincia a sviluppare vasi sanguigni”.
Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay.
Il problema è che tutta questa propaganda, monitoraggio e censura falliscono completamente nel compensare il fatto che le persone che hanno le voci più credibili, che posso presentare idee credibili e soluzioni alternative per veri problemi economici, sociali e politici nelle loro comunità quelli che in primo luogo stanno spingendo le persone verso l'estremismo, vengono zittite dai loro stessi governi.
Vấn đề là, mọi việc tuyên truyền, giám sát và kiểm duyệt hoàn toàn thất bại trong việc nói lên rằng những người có tiếng nói đáng tin nhất, những người có thể đại diện các ý tưởng đáng tin và giải pháp cho những vấn đề kinh tế, xã hội và chính trị trong cộng đồng của họ nơi khiến người ta theo chủ nghĩa cực đoan ngay từ đầu, đang bị bịt miệng bởi chính quyền của họ.
A otto minuti dalla fine, ha gridato per compensare i 32 minuti precedenti.
Và 8 phút trước khi trận đấu kết thúc đám đông đã cổ vũ rất lớn, việc họ đã không làm trong 32 phút đầu.
Uno è che abbiamo bisogno di cibo “per favorire la crescita e compensare il graduale processo di deterioramento e morte delle cellule del corpo”.
Một lý do là vì chúng ta cần đồ ăn “để kích thích sự sinh trưởng và để đắp cho sự hao mòn của tế bào trong thân thể”.
E dopo 70 ore di intense lezioni di canto, scoprì che la musica era capace letteralmente di ricollegare il cervello dei pazienti e creare un omologo centro del linguaggio nell'emisfero destro per compensare le lesioni nell'emisfero sinistro.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
Il miracolo dell’Espiazione può compensare le imperfezioni della nostra prestazione.
Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta.
Taglia un cerchio piu'grande per compensare.
Cắt 1 vòng tròn lớn hơn để vào.
Nella mia ricerca ho raccolto prove, e anche altre aree di ricerca hanno portato prove, del fatto che il cervello è pieno di meccanismi del genere che servono a compensare la sua lentezza.
Trong nghiên cứu của tôi, Tôi cung cấp rất nhiều bằng chứng và các nghiên cứu khác cũng chứng minh -- rằng bộ não được lấp đầy những cơ cấu để cho sự chậm chạp của nó.
Per compensare, stringevo la penna più forte, e progressivamente non fece che peggiorare il tremore, quindi stringevo la penna ancora più forte.
Nên lại, tôi giữ bút chặt hơn, và điều này dần dần khiến tay run dữ dội hơn, Thế nên tôi lại càng ghì chặt cây bút hơn.
Magari devono compensare a causa dei sensi di colpa.
Họ biết tha thứ cho nhau.
Inoltre la Francia fu particolarmente attiva nello sviluppo di una flotta di sottomarini, cercando anche in questo caso di affidarsi a una tecnologia avanzata per compensare la superiorità britannica in navi da battaglia.
Pháp cũng rất tích cực trong việc phát triển một hạm đội tàu ngầm, một lần nữa cố gắng dựa vào phát triển kỹ thuật để đắp cho ưu thế số lượng của Anh về thiết giáp hạm.
McKay: “Nessun successo può compensare il fallimento nella casa” (citato da J.
McKay: “Không có thành công nào có thể đền bù cho thất bại trong nhà” (trích dẫn từ J.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.