compatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatto trong Tiếng Ý.
Từ compatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là rậm, chặt, đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compatto
rậmadjective |
chặtverb quando un piccolo gruppo di persone forma un team profondamente compatto. khi một nhóm nhỏ những con người trong một đội gắn kết chặt chẽ. |
đặcadjective Come fanno a crollare le strade se sotto c'è un terreno compatto? Tại sao con đường lại sập nếu không có gì ngoài đất đặc bên dưới? |
Xem thêm ví dụ
La città era compatta e quindi facile da difendere. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
All'epoca mi fu chiesto di progettare una serie di caratteri compatti senza grazie con più varianti possibili all'interno di questo schema da 18 unità. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
La vediamo come una cellula urbana compatta. Chúng tôi nghĩ về nó như một tế bào đô thị nhỏ gọn. |
Riflettete. Pur sembrando compatto, il guscio calcareo di un uovo di gallina può avere fino a 8.000 piccolissimi pori. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Come ha giustamente osservato un ricercatore, “gli organismi viventi possiedono di gran lunga il sistema più compatto di memorizzazione/recupero delle informazioni che si conosca”. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
Un gruppo compatto. và là một nhóm thân thiết |
La macchina per cifrare era contenuta in una scatola compatta di 34 × 28 × 15 cm., ma pesava ben 12 chilogrammi. Máy mã hóa của ông được đựng trong hộp nhỏ với kích thước chỉ cỡ 34 ́ 28 ́ 15 cm, song lại nặng tới 12 kg. |
L’inno della Primaria che Noah preferisce di più è quello che parla dell’esercito di Helaman ed è in questo modo che lui vede il quorum del sacerdozio — come un corpo compatto, unito. Bài ca của Hội Thiếu Nhi mà Noah ưa thích là về đạo quân Hê La Man, và đó là cách nó nhìn thấy nhóm túc số chức tư tế—gần gũi nhau, đoàn kết. |
Sembra che questo grido serva a tenere compatto lo stormo durante i lunghi voli migratori. Hình như tiếng kêu giúp cả bầy bay với nhau trong suốt cuộc hành trình di trú dài. |
Ma altrimenti, siamo compatti. Nhưng ngoài ra, chúng ta là một. |
I cinesi dovevano anche sopportare la gelosia e la diffidenza degli altri minatori, che vedevano gli stranieri come un gruppo compatto e competitivo nell’attività estrattiva. Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn. |
La Greenville venne costruita più corta utilizzando un diverso tipo di caldaie Yarrow compatte. HMS Grenville hơi ngắn hơn do nó được trang bị nồi hơi kiểu Yarrow đốt hông gọn gàng hơn. |
E sotto un mare di ghiaccio compatto nel pieno dell'inverno le balene boreali cantano. Bên dưới lớp băng vĩnh cửu, bên dưới cái lạnh chết chóc của mùa đông, những chú cá voi Nga đang hát. |
Il suolo era molto compatto, asciutto e argilloso, e questo ha reso difficile gli scavi. Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào. |
Ma anche quando una sola imbarcazione avvicina un gruppo di delfini a un paio di centinaia di metri di distanza, i delfini cominciano a fischiare, cambiano il comportamento, formano un gruppo più compatto, aspettano che la barca passi, quindi ritornano alle proprie attività. Nhưng hóa ra đó chỉ là khi 1 chiếc thuyền đang tiếp cận 1 nhóm cá heo cách đó 200m, đàn cá heo bắt đầu kêu lên, chúng sẽ thay đổi điều chúng đang làm và tập hợp nhóm, đợi cho con thuyền đi, và sau đó chúng sẽ quay lại công việc hàng ngày. |
Il nostro assassino ha usato un'arma piccola e compatta. Hung thủ của chúng ta đã dùng tới thứ vũ khí rất nhỏ mà rắn chắc. |
compatti Geova sfidano: Bao kẻ cai trị vẫn không tin rằng |
Era una struttura compatta e facile da trasportare e pur non essendo che una tenda, era stato costruito con i materiali migliori, più preziosi e più ricchi che il popolo possedeva. Đền tạm này là một cấu trúc thu nhỏ và di chuyển được, và tuy là một cái lều nhưng nó được làm bằng vật liệu tốt nhất, quý giá nhất và đắt tiền nhất mà người ta đã có. |
Un tempo, quando un esercito ben addestrato veniva attaccato dal nemico, i soldati serravano i ranghi, cioè si stringevano compatti, opponendo in questo modo una difesa impenetrabile. Khi một đội quân được huấn luyện kỹ bị tấn công, những người lính dồn lại, tạo thành một hàng ngũ chặt chẽ không gì có thể xuyên qua. |
Gli uomini del mio squadrone rimangono, fino ad oggi, un gruppo molto compatto, rimasto in stretto contatto dopo 40 anni. Các anh em trong phi đội của tôi, cho đến ngày hôm nay, vẫn còn liên lạc với nhau sau 40 năm. |
Perciò mentre mi filmava, io continuavo a seguire la traccia di pittura rossa con una torcia e una macchina fotografica compatta che usiamo in queste situazioni. Khi anh ấy quay phim tôi, chỉ với ngọn đèn tôi lần theo dấu của bức vẽ màu đỏ và một điểm sáng của máy quay thứ chúng tôi giữ khi gặp trường hợp đặc biệt Nửa km dưới mặt đất. |
Le procavie sono animali gregari: vivono in comunità compatte, il che assicura loro protezione e permette loro di riscaldarsi in inverno. Chúng sống theo bầy đàn, nhờ đó chúng được bảo vệ và giúp nhau giữ ấm trong mùa đông. |
Ma finirei per tornare comunque a questo discorso, perché pensate a come sarebbe poter dotare un razzo di un reattore compatto che produce dai 50 ai 100 megawatt. Nhưng tôi nghĩ tôi nên trở lại với nó bởi vì hãy tưởng tượng xem có một lò phản ứng hạt nhân trên một tên lửa mà sản xuất ra khoảng 50 tới 100 megawatt |
Ciò accade quando l'inviluppo è sufficientemente denso e compatto, il che indica che è stato prodotto dalla stella progenitrice poco prima dell'esplosione. Điều này chỉ xảy ra khi vật chất đủ đậm đặc và compact, ám chỉ rằng lớp vỏ vật chất này mới chỉ được tạo ra trong thời gian ngắn bởi sao gốc trước khi nó phát nổ. |
Devono vederci come un fronte compatto... Ta cần cho họ thấy sự thống nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.