compensate for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compensate for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensate for trong Tiếng Anh.

Từ compensate for trong Tiếng Anh có các nghĩa là đền, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compensate for

đền

verb

I'm sure they were compensated for it as well.
Tôi chắc là họ đã được đền bù thích đáng.

đền bù

verb

I'm sure they were compensated for it as well.
Tôi chắc là họ đã được đền bù thích đáng.

Xem thêm ví dụ

What can be done to compensate for it?
Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
President McKay was wont to say, “No other success can compensate for failure in the home” (quoting J.
Chủ Tịch McKay thường nói: “Không một thành công nào khác có thể đền bù cho sự thất bại ở trong nhà” (trích dẫn J.
In order to compensate for the extra positive charge, they will release H+ ions from the root.
Để bù cho khoản phí tích cực thêm, họ sẽ giải phóng H+ </br> các ion từ gốc.
To compensate for the increased weight, track width was increased from 293 mm to 350 mm.
Để chịu tải được một lượng giáp lớn như vậy, bề rộng của xích xe được tăng từ 293mm lên đến 350mm.
But the rewards can more than compensate for the sacrifice.
Nhưng phần thưởng sẽ lớn hơn những gì chị đã hy sinh.
These strange artifacts are designed to compensate for the undesirable effects of scale and production process.
Phông chữ kỳ cục vừa rồi chính là để bù đắp cho những thiếu sót trong quy mô và quá trình sản xuất.
I'm sure they were compensated for it as well.
Tôi chắc là họ đã được đền bù thích đáng.
Both have limited ability to compensate for changing aerodynamic conditions.
Hơn nữa, cả hai đều bị hạn chế khả năng thích ứng với những sự thay đổi của các điều kiện khí động lực.
Compensation for my brother-in-law's car.
Đủ để đền bù cho chiếc xe của anh vợ tôi
Moreover, David stated that the victim of such an injustice should be compensated for his losses.
Đa-vít còn bảo rằng người đó phải bồi thường cho nạn nhân.
He is not to make compensation for something torn by a wild animal.
Người đó không cần bồi thường cho vật gì bị thú hoang cấu xé.
Caught adjusting the telescope in 1000- dot to compensate for bullet drop.
Caught điều chỉnh kính thiên văn tại 1000- dot để bù đắp cho thả đạn.
Do you buy your children things to compensate for the lack of a second parent?
Bạn có mua sắm cho con để đền bù việc chúng thiếu cha/mẹ không?
Hundreds of families protested the confiscation process and inadequate compensation for those who would lose their livelihoods.
Hàng trăm hộ gia đình đã biểu tình phản đối sự thiếu minh bạch trong quá trình trưng thu và đền bù không thỏa đáng cho những gia đình bị mất sinh kế.
While these functions are essential to our survival, we need to compensate for the fluid loss.
Vì những chức năng này rất cần thiết để tồn tại, chúng ta cần bù lại lượng nước đã mất.
To compensate for Adam’s sin, what must the ransom be?
Giá chuộc phải là gì để đền bồi cho tội lỗi của A-đam?
The Karmi family received no compensation for the confiscation.
Gia đình Karmi không nhận được tiền đền bù từ việc này.
Three 000, 000 not never to compensate for loss finish.
Ba 000. 000 không bao giờ để bù cho mất mát kết thúc.
Would you like any compensation for participating today?
Ông có muốn một sự bồi thường cho việc tham gia vào phiên tòa ngày hôm nay không?
What deficiencies he's trying to compensate for.
Thứ thiếu sót mà ông ấy đang cố bù đắp đấy.
To compensate for this,
Để bù đắp cho điều này,
How will Jehovah compensate for anything we may sacrifice for the sake of his worship?
Làm sao Đức Giê-hô-va sẽ đền bù lại bất cứ những gì mà chúng ta đã hy sinh cho sự thờ phượng Ngài?
Whatever is substituted or exchanged in compensation for the party is his ransom.”
Điều gì được thay thế hay đổi chác để đền bù cho người cầm giữ là giá chuộc”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensate for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.