compendium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compendium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compendium trong Tiếng Anh.

Từ compendium trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản trích yếu, bản tóm tắt, toát yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compendium

bản trích yếu

noun

bản tóm tắt

noun

toát yếu

noun

Xem thêm ví dụ

On the other hand, the Bible provides a manageable compendium of spiritual teachings for our consideration.
Trái lại, Kinh Thánh cung cấp một bộ sưu tập những sự dạy dỗ thiêng liêng dễ tra cứu cho chúng ta xem xét.
Collection, his best-known work, is a compendium of mathematics in eight volumes, the bulk of which survives.
Collection, công trình được biết đến nhiều nhất của ông, là một bản tóm tắt của Toán học trong tám tuyển tập, số đông công trình còn lại.
Martin Sasse, Nazi Party member and bishop of the Evangelical Lutheran Church in Thuringia, leading member of the Nazi German Christians, one of the schismatic factions of German Protestantism, published a compendium of Martin Luther's writings shortly after the Kristallnacht; Sasse "applauded the burning of the synagogues" and the coincidence of the day, writing in the introduction, "On 10 November 1938, on Luther's birthday, the synagogues are burning in Germany."
Martin Sasse, đảng viên đảng Quốc xã và giám mục của Giáo hội Tin lành Luther tại Thuringia, thủ lĩnh của Kitô hữu Đức, một trong những phe ly giáo của giáo phái Tin lành Đức, đã công bố bản trích yếu các tác phẩm của Martin Luther không lâu sau vụ Kristallnacht; Sasse "ca ngợi việc đốt cháy các giáo đường" và đề cập tới sự trùng hợp ngẫu nhiên về thời gian trong tựa mở đầu, "Vào ngày 10 tháng 11 năm 1938, ngày sinh của Luther, các giáo đường đang bốc cháy tại Đức."
In his 2010 treatise, Compendium of Bivalves, Markus Huber gives the total number of living bivalve species as about 9,200 combined in 106 families.
Trong bài luận án năm 2010, Compendium of Bivalves, Markus Huber cho rằng số động vật hai mảnh vỏ còn tồn tại là 9.200 loài kết hợp từ 106 họ.
In 1651, John French published The Art of Distillation the first major English compendium of practice, though it has been claimed that much of it derives from Braunschweig's work.
Năm 1651, John French đã xuất bản cuốn The Art of Distillation (Nghệ thuật chưng cất), đây là cuốn sách trích yếu chuyên môn tiếng Anh đầu tiên về các hoạt động thực nghiệm, mặc dù trong đó nói rằng rất nhiều vấn đề xuất phát từ tác phẩm của Braunschweig.
They collected and published a vast amount of information on Brazil's natural history, resulting in the 1648 publication of Historia Naturalis Brasiliae, the first organized European compendium of knowledge on the Americas, which was hugely influential in learned European scientific circles for well over a century.
Họ thu thập và công bố một khối lượng khổng lồ thông tinh về lịch sử tự nhiên của Brasil, trong ấn phẩm năm 1648 dưới cái tên Historia Naturalis Brasiliae, đây là bản tổng kết có hệ thống đầu tiên kiến thức của châu Âu về châu Mỹ, và nó đã có tác động lớn lạo lên giới học thuật Âu châu trong hơn một thế kỷ.
Otto Wilhelm Thomé (1840–1925) was a German botanist and botanical artist from Cologne best known for his compendium of botanical illustrations Flora von Deutschland, Österreich und der Schweiz in Wort und Bild für Schule und Haus (Flora of Germany, Austria and Switzerland in Word and Picture for School and Home) first of 4 volumes with a total of 572 botanical illustrations, published in 1885 in Gera, Germany.
Otto Wilhelm Thomé (1840–1925) là một nhà thực vật học người Đức và là nghệ sĩ thực vật từ Cologne nổi tiếng nhất với bản tóm tắt các minh họa thực vật Flora von Deutschland, Österreich und der Schweiz trong Wort und Bild für Schule und Haus (Thực vật Đức, Áo và Thụy Sĩ Lời và hình ảnh cho trường học và nhà) đầu tiên của 4 tập với tổng số 572 hình minh họa thực vật, được xuất bản năm 1885 tại Gera, Đức.
In the late period, Hokusai produced the three-volume One Hundred Views of Mount Fuji and the fifteen-volume Hokusai Manga, the latter a compendium of over 4000 sketches of a wide variety of realistic and fantastic subjects.
Vào thời kỳ cuối, Hokusai đã sản xuất bộ ba tập Một trăm cảnh núi Phú Sĩ và bộ mười lăm tập Bắc Trai mạn hoạ, đây là một bản tóm tắt của hơn 4000 bản phác thảo theo nhiều chủ đề hiện thực và kỳ dị.
The manuscript is a compendium of rules and illustrative examples.
Bản viết tay là bản tóm tắt các quy tắc và ví dụ minh họa.
Compendium.
Compendium.
Compendium mathematicum (in Latin).
Compendium mathematicum (bằng tiếng La-tinh).
The StarCraft Compendium on Battle.net
StarCraft Compendium trên Battle.net
1750 – The compendium Mr. Hoyle's Games Complete is released, considered the first 'Hoyle' book published.
1750 – Bản trích yếu Mr. Hoyle's Games Complete được phát hành, được xem là quyển sách của 'Hoyle' đầu tiên.
N.P. Landsman, "The conclusion seems to be that no generally accepted derivation of the Born rule has been given to date, but this does not imply that such a derivation is impossible in principle.", in Compendium of Quantum Physics (eds.)
John von Neumann đã bàn về ứng dụng của thuyết phổ vào định luật Born trong quyển sách của ông xuất bản năm 1932. ^ N.P. Landsman, "The conclusion seems to be that no generally accepted derivation of the Born rule has been given to date, but this does not imply that such a derivation is impossible in principle.", in Compendium of Quantum Physics (eds.)
This knowledge was set down in a compendium known as the Book of Leaves.
Những tri thức này được chép lại trong một bản tóm lược gọi là Quyển Sách Tri Thức.
Sales process Qualified prospect "The Free Compendium of Professional Selling".
Quá trình bán hàng Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện “The Free Compendium of Professional Selling”.
IUPAC Compendium of Chemical Terminology (PDF) (2nd ed.).
IUPAC Compendium of Chemical Terminology” (PDF) (ấn bản 2).
It is intended as a manual for beginners in theology and a compendium of all of the main theological teachings of the Church.
Nó được dự định như một hướng dẫn cho những người mới bắt đầu về thần học và một bản tóm lược của tất cả các giáo lý Thần học chính của Giáo hội.
I'm really just talking about the compendium of social practices of adaptation that enable many of these migrant communities to transgress imposed political and economic recipes of urbanization.
Tôi chỉ đang nói về tính tất yếu trong việc thích nghi các tập tục xã hội cho phép các cộng đồng nhập cư vượt lên những công thức áp đặt của chính trị và kinh tế trong quá trình đô thị hóa.
Webster thought that Americans should learn from American books, so he began writing the three volume compendium A Grammatical Institute of the English Language.
Webster nghĩa rằng người Mỹ nên học dùng sách Mỹ, nên ông bắt đầu viết bản tóm tắt ba quyển mang tên A Grammatical Institute of the English Language (Bản tóm tắt những điều cơ bản của tiếng Anh).
2013 On June 8, 2012, the Academy announced a few changes as of 2013, including the addition of three new categories: Best Classical Compendium, Best Latin Jazz Album and Best Urban Contemporary Album.
Vào ngày 8 tháng 6 năm 2012, Học viện đã thông báo một số thay đổi vào năm 2013, bao gồm cả việc thêm ba hạng mục mới: Nhạc Cổ điển hay nhất, Album Latin Jazz hay nhất và Album Đương đại hay nhất.
Together with his friend and colleague C. Lyon-Caen, he produced several works on commercial law, including a compendium in two volumes, a treatise in eight volumes, and a manual that ran to many editions.
Cùng với người bạn và là đồng nghiệp C. Lyon-Caen, ông đã viết nhiều tác phẩm về luật thương mại, trong đó có một bản trích yếu gồm 2 tập, một chuyên luận gồm 8 tập và một sổ tay được xuất bản nhiều lần.
The commission issued a printed summary entitled Compendium novae rationis restituendi kalendarium (Compendium of a New Plan for the Restitution of the Calendar), printed in 1577 and circulated within the Roman Catholic world in early 1578 as a consultation document.
Ủy ban đưa ra một bản tóm tắt in có tựa là Compendium novae rationis restituendi kalendarium, in năm 1577 và được lưu hành trong thế giới Công giáo La Mã vào đầu năm 1578 Như một tài liệu tư vấn.
The legend of the Archangel's apparition at Gargano is also recorded in the Roman Breviary for May 8, as well as in the Golden Legend (Legenda Aurea), the compendium of Christian hagriographies compiled by Jacobus de Voragine between 1260-1275.
Truyền thuyết về cuộc hiện ra của Tổng lãnh thiên thần tại Gargano có liên quan đến kinh nhật tụng Rôma ngày 8 tháng 4, cũng như trong truyền thuyết hoàng kim (Legenda Aurea), sách toát yếu truyền thuyết Kitô giáo được biên soạn bởi Jacobus de Voragine vào khoảng 1260-1275.
It's a compendium of hidden wisdom that men have died to protect.
tập hợp những kiến thức bí ẩn người đó đã chết để bảo vệ nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compendium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.