complementar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complementar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complementar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ complementar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bổ sung, hoàn thành, bổ túc, phần bổ sung, phần bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complementar

bổ sung

(supplement)

hoàn thành

(to complete)

bổ túc

(complement)

phần bổ sung

(supplement)

phần bù

(complement)

Xem thêm ví dụ

Para complementar las respuestas de los alumnos a esas preguntas, lea la siguiente cita del élder Russell M.
Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M.
Si no dispone de estas obras, utilice los que aparecen en La Atalaya para complementar su lectura de la Biblia.
Nếu không có sẵn các phương tiện này, hãy dùng những bản đồ in trong Tháp Canh để giúp bạn trong việc đọc Kinh Thánh.
Es ahí dónde nos encontramos ahora, y solo tengo unas reflexiones finales, que esta es otra forma en que la biología está llegando a complementar a la química en algunos de nuestros avances sociales en esta área, y estas aproximaciones biológicas están llegando en en formas muy diferentes, y cuando uno piensa en ingeniería genética ahora tenemos enzimas para procesamiento industrial, enzimas genéticamente manipuladas en los alimentos.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
Más bien, buscamos Su gracia para complementar y premiar nuestro máximo y diligente esfuerzo (véase 2 Nefi 25:23).
Thay vì thế, chúng ta tìm kiếm ân điển của Ngài để hoàn thành và tưởng thưởng cho các nỗ lực chuyên cần nhất của mình (xin xem 2 Nê Phi 25:23).
Pida a la familia que piensen en ejemplos de rectitud y emplee el artículo para complementar sus respuestas.
Yêu cầu những người trong gia đình mà các anh em giảng dạy hãy nghĩ về những tấm gương ngay chính, và dùng bài này để bổ túc những câu trả lời của họ.
13 La mujer debe ayudar y complementar a su esposo.
13 Người vợ và người mẹ có vai trò giúp đỡ, hoặc bổ túc cho chồng mình.
También han organizado conferencias y han impreso sus propias publicaciones con la intención de dar a conocer sus hallazgos y complementar lo que recibimos en nuestras reuniones y publicaciones cristianas.
Ngoài ra, họ còn tổ chức các buổi hội thảo, in sách báo để trình bày những điều họ đã nghiên cứu, đồng thời để bổ sung tài liệu cho các buổi họp và ấn phẩm của chúng ta.
Así, “sus palabras de estímulo pueden complementar las de hermanos de experiencia”.
Vì vậy, “lời khích lệ có thể bổ sung cho điều các anh có kinh nghiệm nói”.
13 A veces, Cristo combinaba varios métodos al complementar sus parábolas con preguntas que ponían a pensar a sus oyentes.
13 Đôi khi Chúa Giê-su phối hợp các phương pháp dạy dỗ bằng cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ lồng trong các minh họa.
Escuche atentamente todos los comentarios, a fin de saber cómo complementar lo ya expresado
Hãy cẩn thận lắng nghe lời bình luận của người khác để biết cách khai triển những gì đã được phát biểu
También extraíamos algo de caucho para complementar nuestros escasos ingresos.
Chúng tôi cũng đi cạo mủ cao su đôi chút để tăng thêm phần thu nhập ít ỏi của gia đình.
Nuestros anuncios se han diseñado para complementar visualmente el contenido de las aplicaciones.
Quảng cáo của chúng tôi được thiết kế để bổ sung cho nội dung của ứng dụng một cách trực quan.
El néctar no contiene proteínas, de modo que deben complementar su dieta con invertebrados como arañas y grillos que son ricos en proteínas.
Mật ngọt không chứa protein nên chúng phải bổ sung chế độ ăn uống với động vật không xương sống như nhện và dế mà rất giàu protein.
Es muy aconsejable complementar el amor a Jehová con un temor reverencial a desagradarle.
Tình yêu thương lẫn với việc sợ làm buồn lòng Đức Giê-hô-va là điều mà chúng ta muốn có.
Contiene más de 20 proteínas diferentes y recibe ese nombre por su capacidad para complementar la destrucción de patógenos iniciada por los anticuerpos.
Hệ thống này gồm hơn 20 protein khác nhau và tên gọi "bổ thể" xuất phát từ khả năng "bổ sung" cho việc tiêu diệt các mầm bệnh bằng kháng thể.
Para complementar la lectura de Mormón 6:16–22 durante la lección, considere mostrar la presentación de video “¡Oh bello pueblo!”, que muestra a Mormón lamentándose por los nefitas caídos.
Để bổ sung cho việc đọc Mặc Môn 6:16–22 trong lúc dạy bài học này, hãy cân nhắc việc chiếu đoạn video “O Ye Fair Ones (Hỡi Các Người Xinh Đẹp Kia),” trong đó có mô tả việc Mặc Môn than khóc cho những người dân Nê Phi ngã gục.
En vez de pensar en hallar una vida más fácil en otra parte, la esposa que tiene tal amor se adhiere fielmente a su cónyuge, y se esfuerza por economizar y tal vez complementar el sueldo de su esposo.
Thay vì nghĩ đến việc tìm kiếm một đời sống dễ chịu hơn ở nơi nào khác, người vợ có yêu thương sẽ trung thành khắng khít với chồng mình, tìm cách dành dụm và nếu có thể kiếm cách phụ thêm vào lương bổng của chồng (Châm-ngôn 31:18, 24).
2 Úselo para complementar la predicación en grupo. Si a usted se le asigna un territorio cerca de su empleo, podría predicar durante la hora del almuerzo o cuando salga de trabajar. De hecho, hasta podría invitar a otro publicador que trabaje en esa misma zona.
2 Ngoài buổi họp rao giảng: Nếu nhận một khu vực riêng gần chỗ làm, anh chị có thể tham gia thánh chức vào giờ nghỉ trưa hoặc trước khi về nhà, có lẽ cùng với một người công bố làm việc gần đó.
Google se reserva el derecho de conceder o denegar la solicitud o la participación de una organización en cualquier momento y por cualquier motivo, así como de complementar o modificar estas directrices de participación en cualquier momento.
Google bảo lưu quyền chấp nhận hoặc từ chối đơn đăng ký hoặc sự tham gia của tổ chức bất cứ lúc nào, vì bất cứ lý do gì cũng như quyền bổ sung hoặc sửa đổi các nguyên tắc đủ điều kiện này bất cứ lúc nào.
Junto a la falange, el ejército seléucida utilizó una gran cantidad de tropas nativas y mercenarios para complementar sus fuerzas greco-macedonias, que eran limitadas debido a la distancia entre la patria macedonia y los gobernantes seléucidas.
Cùng với phalanx, quân Seleukos sử dụng một lượng lớn quân đội địa phương và lính đánh thuê để bổ sung lực lượng Hy Lạp- Macedonia của họ, bị hạn chế do khoảng cách từ quê hương Macedonia của những vị vua Seleukos.
Se necesitan esfuerzos para complementar a las escuelas.
Bạn cần nỗ lực cho các trường học bổ sung.
El conductor ha de recordar que sus intervenciones no deben predominar, sino complementar las palabras de alabanza que ofrezca la congregación.
Tương tự, anh điều khiển cần nhớ rằng lời bình luận của anh không phải là tâm điểm của cuộc thảo luận, nhưng chúng chỉ bổ túc cho những lời ca ngợi Đức Giê-hô-va của các anh chị.
Durante la ausencia de papá, mi madre trabajó de lavandera para complementar la pequeña pensión que recibía de las autoridades.
Trọn thời gian mà cha xa nhà, mẹ nhận lãnh đồ về giặt giũ phụ thêm vào phần cấp dưỡng ít ỏi của chính phủ.
Google se reserva el derecho de conceder o denegar la solicitud o la participación de una organización en cualquier momento y por cualquier motivo, así como de complementar o modificar estas directrices de participación.
Google bảo lưu quyền chấp nhận hoặc từ chối đơn đăng ký hoặc sự tham gia của tổ chức bất cứ lúc nào, vì bất cứ lý do gì cũng như quyền bổ sung hoặc sửa đổi các nguyên tắc đủ điều kiện này bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complementar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.