complementarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complementarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complementarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ complementarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm đầy, bổ túc, bổ khuyết, dùng làm phần bù, bổ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complementarse

làm đầy

(complement)

bổ túc

(complement)

bổ khuyết

(complement)

dùng làm phần bù

(complement)

bổ thể

(complement)

Xem thêm ví dụ

La oración debe complementarse con el esfuerzo
Lời cầu nguyện phải được kết hợp với nỗ lực
Algunas veces dos razones para hacer lo mismo compiten una contra la otra en vez de complementarse y es menos probable que las personas lo hagan.
Đôi khi, hai lý do để làm một việc lại mâu thuẫn với nhau thay vì hỗ trợ và làm mọi người giảm khả năng làm việc gì đó.
□ ¿Por qué debe complementarse la instrucción verbal con el buen ejemplo de los padres?
□ Tại sao lời chỉ dẫn cho con cái phải đi đôi với gương mẫu tốt của cha mẹ?
* ¿Cuáles son algunas formas en las que las características y responsabilidades de los hombres y las mujeres pueden complementarse en un matrimonio y una familia?
* Một số cách thức nào mà các đặc điểm và trách nhiệm của người đàn ông và phụ nữ có thể bổ sung cho nhau trong hôn nhân và gia đình?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complementarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.