completamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ completamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ completamente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ completamente

hoàn toàn

adjective

Ahora que lo conozco, la cuestión es completamente distinta.
Bây giờ khi tôi biết anh, sự việc là hoàn toàn khác.

Xem thêm ví dụ

Hágalo y descubrirá qué significa vivir completamente hoy.
Hãy thực hiện nó, và bạn sẽ tìm ra nó có nghĩa gì khi sống trọn vẹn ngày hôm nay.
Si en vosotros hay alguna seriedad o fervor al respecto, debéis disolver este centro completamente, y no justificarlo.
Bạn phải, nếu bạn nghiêm túc hay khẩn thiết trong điều này, xóa sạch hoàn toàn cái trung tâm này và không bênh vực nó.
Probablemente, eres la unica persona bajo ese techo en ser completamente sincera
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
También pueden meterse por debajo de la puerta en las casas donde no haya nadie, cuidando de que queden completamente fuera de la vista de los transeúntes.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Estas islas están formadas completamente por atolones de coral, y tienen en promedio dos metros sobre el nivel del mar.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Es una solución completamente empática -- fuera del hecho de que el peluche probablemente no se la está pasando muy bien.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
Dios mío, este país está completamente abierto a un ataque.
Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công.
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Gente gritando, carne quemándose... y a ti en medio de todo... completamente muerto... tu rostro tan azul como tus pies.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
Quisiera hablarles hoy sobre una forma completamente nueva de pensar sobre el sexo y la educación sexual, por comparación.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
Otra piedra de tropiezo se presenta cuando servimos a Dios generosamente con tiempo y cheques, pero retenemos parte de nuestro fuero interno, ¡queriendo decir que todavía no somos completamente de Él!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
¿Vamos a traer el recuerdo del miedo de la primera caja en este entorno completamente nuevo?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Un hombrecillo, tejanos negros y tal, un escenario completamente vacío.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải
Me hizo ver a mis propios hijos desde un lugar completamente distinto.
Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới.
No estoy completamente seguro.
Không chắc nữa
Quiero decir, quizás no estaba completamente solo.
Có thế tôi không hoàn toàn ở một mình.
Bueno, llegué a todo esto completamente por accidente.
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
Los cuentos están escritos en inglés medieval, que a menudo se ve completamente diferente de la lengua hablada hoy.
Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay.
Creo que eso será completamente posible a medida que la cantidad de información que estamos usando y las habilidades tecnológicas para entenderla se expandan exponencialmente.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
DESPUÉS de trasladarnos a El Pireo (Grecia), la palabra refugiados cobró un significado completamente nuevo para nosotros.
SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi.
El sonido que hace un interruptor de pared al apagarse, es de una naturaleza completamente distinta.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Si hacemos algo para hacer que un gesto haga sospechar a la seguridad de Kincaid que hay un complot en su contra, protocolo dicta que cambien completamente su itinerario.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Mi madre era completamente absorbente.
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.