comportamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comportamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportamento trong Tiếng Ý.
Từ comportamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là hành vi, cách cư xử, cách xử sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comportamento
hành vinoun (modo di agire e reagire di un oggetto o un organismo) La paura di comportarsi in modo indegno può portare a tenere realmente un comportamento indegno. Sự bận tâm với hành vi không xứng đáng có thể dẫn đến hành vi không xứng đáng. |
cách cư xửnoun Cercherò di chiudere un occhio sul tuo comportamento, caporale. Tôi sẽ cố không áp đặt cách cư xử của anh, Hạ sĩ. |
cách xử sựnoun |
Xem thêm ví dụ
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Le economie di scala hanno dato origine a questo comportamento sigmoidale. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Ed è per questo che i designer si concentrano sempre più sui comportamenti piuttosto che sugli oggetti. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
È anche possibile che in un singolo comportamento possano manifestarsi sia elementi legati al peccato che alla debolezza. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Sono stressate, deluse, sofferenti? Hanno problemi a causa del cattivo comportamento di altri? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
Questo spiega certi loro comportamenti apparentemente strani. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Analizzate il vostro comportamento. Nhìn lại bản thân. |
Comportamenti comuni messi in atto dalle vittime Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Sono tutte deviazioni dal comportamento razionale ben documentate. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
Prima di arrendersi, Model chiese al suo Capo di stato maggiore: "Secondo lei abbiamo fatto tutto il possibile per giustificare il nostro comportamento agli occhi della storia? Ông nói với sĩ quan tùy viên: "Chúng ta đã làm xong hết mọi chuyện để biện minh cho hành động của chúng ta trong lịch sử chưa? |
Era stato colpito dal comportamento dei giovani. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
E con questo, si può sbrogliare la matassa degli avvenimenti psicologici e creare una storia dei nostri comportamenti nel tempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Questo non serve solo a studiare il comportamento di queste cellule, la loro capacità di calcolo, ma anche a capire -- beh, magari potremmo ravvivare l'attività di queste cellule, nel caso fossero atrofizzate. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Maxwell, nel 1982, disse: “Vi sarà un’accurata vagliatura a causa delle [deviazioni] dal retto comportamento per le quali non vi è stato pentimento. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Per mettere in chiaro che respingo il comportamento omosessuale e non gli omosessuali, dirò ..... Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
E con questo intendo sia i comportamenti che neghiamo, sia quelli che operano al di sotto della nostra consapevolezza quotidiana. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Se siete caduti in comportamenti distruttivi che danno assuefazione, potreste pensare di trovarvi spiritualmente in un buco nero. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Altre alleanze ci impegnano a tenere un comportamento morale: sia nel modo di comportarci con gli altri che nell’osservanza delle norme di condotta relative al nostro corpo. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
L'ultima volta che Venere è stata così vicina alla Terra, nel 1769, scoprirono alcuni comportamenti erotici preoccupanti tra i nativi di Tahiti. Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti. |
16 Il padre della ragazza deve dire agli anziani: ‘Ho dato mia figlia in moglie a quest’uomo, ma lui la odia* 17 e la accusa di aver tenuto un comportamento immorale, dicendo: “Ho scoperto che tua figlia non era vergine”. 16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. |
" Il cervello umano è capace di tutti i comportamenti e predisposto a nessuno, " secondo lo scienziato Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Come reagì Geova di fronte al comportamento di Mosè? Đức Giê-hô-va phản ứng thế nào trước hành động của Môi-se? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comportamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.