composizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composizione trong Tiếng Ý.
Từ composizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài sáng tác, cấu tạo, sự hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composizione
bài sáng tácnoun |
cấu tạonoun Ed è talmente sottile che siamo capaci di cambiarne la composizione Và nó mỏng manh đến nỗi chúng ta có thể thay đổi được cấu tạo của nó. |
sự hợp thànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Harrison suonò My Sweet Lord al The Concert for Bangladesh dell'agosto 1971, e la canzone divenne la composizione più celebre della sua carriera solista post-Beatles. Harrison trình diễn "My Sweet Lord" tại The Concert for Bangladesh vào tháng 8 năm 1971, và bài hát trở thành tác phẩm phổ biến nhất trong sự nghiệp của ông sau Beatles. |
Uno studio Torre di Guardia ben condotto è come una bella composizione floreale che delizia gli occhi. Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt. |
In tal caso, potrebbe spiegarmene la composizione? Nếu có, xin hãy giải thích sự cấu tạo của nó. |
Essi riceveranno una personale divina conoscenza del Maestro, anche se molto spesso avverrà come per la composizione di un puzzle: un tassello alla volta. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. |
Essi riceveranno una personale divina conoscenza del Maestro, anche se molto spesso avverrà come per la composizione di un puzzle: un tassello alla volta. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình. |
Si dedicò privatamente allo studio della composizione, prima con Charles Wood a Londra e successivamente con Moritz Moszkowski a Parigi. Ngay sau khi rời trường, cậu theo học sáng tác với Charles Wood tại Luân Đôn và Moritz Muszkowski tại Paris. |
È un memoriale che include informazioni circa i suoi primi anni in Grecia, l'esperienza del college in Minnesota, il suo successo come grande artista internazionale (con numerosi retroscena riguardanti il processo creativo che porta alle sue composizioni) e la sua storia di nove anni con l'attrice Linda Evans. Đó là một tuyển tập những hồi ức của ông như tuổi thơ ở Hy Lạp, thời sinh viên ở Minnesota, sự thành công của ông như một ngôi sao quốc tế với nhiệt huyết của mình trong quá trình sáng tác, mối quan hệ trong chín năm với diễn viên Linda Evans. |
Le parole principali o l’idea del tema che si ripete è come il ricorrere della melodia nella composizione musicale. Các chữ then chốt hay ý kiến trọng yếu giống như âm điệu của một bản nhạc được lặp đi lặp lại. |
Composizione atmosfera? Khí quyển thế nào? |
Potremmo generare il prossimo George Washington Carver. ma se non cambiamo la composizione del suolo, non ci riusciremo mai. Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo. nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất, ta sẽ không bao giờ làm được việc đó. |
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello). Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel). |
Composizione scaricate sono nella zona di emergenza, giusto? Bản tổng hợp tải về từ khu vực nguy cấp đúng không? |
Il processo di conservazione altera gradualmente la composizione del cetriolo fino a produrre l’aspetto trasparente e il gusto particolare del sottaceto. Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua. |
Le stime riguardo alla viscosità del mantello superiore variano tra 1019 e 1024 Pa·s, in funzione della profondità, temperatura, composizione, stato di tensione e numerosi altri fattori. Ước tính cho độ nhớt của lớp phủ trên nằm trong khoảng 1019 tới 1024 Pa•s, phụ thuộc vào độ sâu, nhiệt độ, thành phần hóa học, trạng thái ứng suất và nhiều yếu tố khác. |
La rivista Time riferiva: “Mentre la composizione etnica dell’Europa comincia a modificarsi, alcuni paesi scoprono di non essere così tolleranti verso le culture straniere come un tempo pensavano di essere”. Tạp chí Time nói: “Khi sự pha trộn sắc tộc ở Âu Châu bắt đầu thay đổi, một số nước nhận thấy họ không thể chấp nhận các nền văn hóa ngoại lai, khác với một thời trước đây khi mà họ nghĩ họ có thể chấp nhận”. |
Io dovevo solo essere sicuro di riuscire a fare la mia parte nella Sua composizione. Tôi chỉ cần phải chắc chắn rằng tôi có thể làm cho mình thích nghi với sứ điệp Ngài muốn tôi chia sẻ. |
I muschi vengono raccolti e usati nell'industria della floricoltura, dai fiorai, per fare composizioni decorative. Những cây rêu lấy từ rừng được sử dụng cho việc trồng hoa để làm bố cục và làm giỏ treo. |
Composizione esatta, sconosciuta. Thành phần cấu tạo chính xác, không biết. |
Pavane pour une infante défunte (Pavana per una principessa defunta) è una composizione per pianoforte di Maurice Ravel. Pavane pour une infante défunte (tiếng Việt: Vũ khúc pavane cho một nàng công chúa đã qua đời) là tiểu phẩm dành cho piano của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel. |
Due anni dopo, per la prima volta osservò che un moto qualsiasi poteva essere ottenuto dalla composizione di un moto di traslazione e uno di rotazione. Hai năm sau đó, lần đầu tiên ông chỉ ra việc phân tích chuyển động của một vật thành chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. |
La Passione secondo Matteo BWV 244 è una composizione sacra di Johann Sebastian Bach. Matthäus-Passion, BWV 244 là một bản passion (bài thương khó) của nhà soạn nhạc người Đức Johann Sebastian Bach. |
Molti pensano che l'ispirazione di Harrison per la composizione di Something sia da ricondurre a Pattie Boyd, all'epoca sua moglie. Rất nhiều người tin rằng Harrison sáng tác ca khúc này với cảm hứng từ người vợ lúc đó của anh, Pattie Boyd. |
L'altra qualità che possiedono è una grande composizione chimica. Sau đó thuộc tính khác của chúng là chúng có tính hóa hoc rất lớn này |
Giudice internazionale per la composizione dal 1989. Kiện tướng thể thao từ năm 1989. |
Questa cronologia della chimica elenca scoperte, idee, invenzioni, esperimenti e contributi importanti che hanno significativamente cambiato le conoscenze umane nel campo della chimica, scienza moderna definita come studio scientifico della composizione della materia e delle sue trasformazioni. Niên biểu của hóa học liệt kê những công trình, khám phá, ý tưởng, phát minh và thí nghiệm quan trọng đã thay đổi mạnh mẽ sự hiểu biết của con người về một môn khoa học hiện đại là hóa học, được định nghĩa là sự nghiên cứu khoa học về thành phần của vật chất và các tương tác của nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới composizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.