componente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ componente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ componente trong Tiếng Ý.

Từ componente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ phận, cấu thành, hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ componente

bộ phận

noun

Ma chi ha accesso a quei componenti e sa fabbricare un'auto simile?
Ai có các bộ phận đó, và có thể chế ra những thứ như thế?

cấu thành

adjective

Sono quattro le componenti principali della locomozione animale.
Có 4 bộ phận chính cấu thành sự vận động của động vật

hợp thành

adjective

Chi e quanti sono i componenti del “piccolo gregge” di Gesù?
Ai hợp thành “bầy nhỏ”, và có tất cả bao nhiêu người?

Xem thêm ví dụ

Con l’aiuto dei suoi genitori e di altri componenti della congregazione, questa giovane sorella è riuscita a raggiungere la meta di diventare pioniera regolare.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Con il piano Famiglia, tutti i componenti del gruppo Famiglia condivideranno un abbonamento a Google Play Musica che consentirà loro di:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Tutti i componenti della nostra famiglia hanno dovuto ingaggiare una dura lotta per la fede.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Come potranno altrimenti gli altri componenti della congregazione dire “Amen” insieme a lui al termine della preghiera?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Il conduttore dello studio di libro di congregazione userà un elenco aggiornato dei proclamatori per assicurarsi che non manchi nessun componente del suo gruppo.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Era stata eletta come rappresentante del corpo studentesco, era stata accettata come componente di un coro madrigale ed era stata scelta come reginetta del ballo della scuola.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
(Atti 5:33) In seguito, la difesa del discepolo Stefano ebbe un simile effetto tormentoso sui componenti di quella corte.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Queste potenti verità recano beneficio a tutti i componenti della famiglia in ogni aspetto della vita.
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
I componenti più anziani della congregazione di Yeovil mi hanno raccontato come lei e sua sorella Millie percorrevano con zelo in bicicletta il nostro vasto territorio rurale, distribuendo le pubblicazioni bibliche Studi sulle Scritture.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Tra questi c’è il riscatto dalla trasgressione originale di Adamo, in modo che nessun componente della famiglia umana è ritenuto responsabile di quel peccato.8 Un altro dono universale è la risurrezione dai morti di ogni uomo, donna e bambino che vive, abbia vissuto o che mai vivrà sulla terra.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Mentre i componenti dell’Israele naturale erano dedicati per nascita, i componenti dell’Israele di Dio lo diventano per scelta.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Dal 1981 a oggi sono state isolate molte frazioni (parti più piccole derivate da uno dei quattro componenti principali) che vengono impiegate in medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Alcuni componenti di Google Web Designer non sono supportati in AdMob.
Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob.
Perché si può dire che i componenti della grande folla sono altamente privilegiati?
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
4, 5. (a) Di che spirito avevano risentito i componenti della congregazione di Efeso prima di diventare cristiani?
4, 5. (a) Tinh thần nào ảnh hưởng đến những người trong hội thánh Ê-phê-sô trước khi họ trở thành tín đồ Đấng Christ?
Ad esempio, prima della lezione potresti chiedere a un membro della classe o a un componente della tua presidenza di allestire l’aula e di preparare le attrezzature audiovisive in modo da poter avere più tempo per salutare gli studenti a mano a mano che entrano in classe.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Quali membri della chiesa restaurata del Signore, siamo benedetti sia dalla nostra purificazione iniziale dal peccato associata al battesimo, sia dalla possibilità di una purificazione continua dal peccato resa possibile tramite la compagnia e il potere dello Spirito Santo, sì, il terzo componente della Divinità.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Una componente genetica e'improbabile.
Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu.
I componenti di una famiglia rimangono meravigliati quando mostriamo loro che la piccola isola in cui abitano è menzionata nella Bibbia.
Một gia đình đã rất ấn tượng khi chúng tôi cho họ thấy hòn đảo nhỏ bé của họ được nhắc đến trong Kinh Thánh.
I componenti di questa corte chiedono ancora una volta: “Se sei il Cristo, diccelo”.
Họ yêu cầu một lần nữa: “Nếu ngươi là Đấng Ki-tô, hãy nói cho chúng ta biết”.
L’apostolo Paolo elencò per nome 26 componenti di una congregazione a cui stava scrivendo.
Khi viết thư cho một hội thánh, sứ đồ Phao-lô kể tên 26 người trong hội thánh đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ componente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.