compresa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compresa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compresa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compresa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là miếng gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compresa

miếng gạc

noun

Xem thêm ví dụ

Con el fin de satisfacer la necesidad de lograr una solución económica para hacer frente a las prácticas insalubres y falta de higiene en países como la India, Arunachalam Muruganantham del rural Coimbatore en el estado sureño de Tamil Nadu, India, desarrolló y patentó una máquina que puede fabricar compresas de bajo costo por menos de una tercera parte del costo. Uno de los usos de una toalla femenina es durante la menstruación para absorber el fluido.
Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.
La señora de Aubels dio su pañuelo para restañar la herida, y encargó que le pusieran una compresa de árnica.
Bà des Aubels đưa chiếc khăn tay của bà để cầm máu, và khuyên nên băng bằng lá cây thuốc arnica*.
Nunca llevo compresas.
Em không dán băng bao giờ cả.
Cómprese un traje nuevo.
Tiếp đi, kiếm bộ mới mặc vào.
Comprese un caballo!
Mua ngựa đi!
Me han dado una compresa por la sangre.
Họ cho em băng vệ sinh để cầm máu.
Compresas de vinagre cuatro veces al día.
Thoa dầu giấm bốn lần một ngày.
Me recetó compresas calientes, compresas frías, aspirinas, analgésicos, anti-inflamatorios, inyecciones de cortisona.
Bà ấy cho tôi chườm nóng, chườm lạnh, cho tôi aspirin, thuốc giảm đau narcotin, thuốc chống viêm, vài mũi tiêm dị ứng.
Cómprese uno.
Tự đi mà mua.
Oye, ¿tienes alguna compresa que puedas dejarme?
Chị còn dư cái băng vệ sinh nào không?
Crecí en una pequeña ciudad llamada Garhwa, en Jharkhand, donde incluso comprar una compresa higiénica se considera una vergüenza.
Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ tên là Garhwa, ở Jharkhand, nơi mà thậm chí chỉ mua băng vệ sinh cũng bị coi là đáng hổ thẹn.
Le podría aliviar con una compresa.
Tôi có thể làm dịu cho nó bằng thuốc đắp.
Compresas frías antes de que le dé hemiplejía.
Đặt túi đá lên anh ta trước khi anh ta bất tỉnh.
Sr. Chow, cómprese una también.
Anh Châu, anh cũng nên có một cái!
Si se desarrollan ampollas, aplicar compresas frías e húmedas durante 30 minutos 3 veces al día puede producir alivio.
Nếu rộp phát triển, gạc ẩm lạnh áp dụng cho 30 phút, 3 lần một ngày có thể cung cấp cứu trợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compresa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.