comprobante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprobante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprobante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprobante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên lai, bằng chứng, giấy biên nhận, biên nhận, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprobante

biên lai

(receipt)

bằng chứng

(evidence)

giấy biên nhận

(receipt)

biên nhận

(receipt)

bằng

(proof)

Xem thêm ví dụ

Deberás incluir un comprobante válido del pago con este formulario (haciendo clic en el botón "Seleccionar archivo").
Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Deberás adjuntar un comprobante válido del pago al formulario de contacto (haz clic en el botón "Seleccionar archivo").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Haz clic en el enlace siguiente para obtener más información sobre los comprobantes de pago válidos:
Hãy nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem thêm bằng chứng thanh toán hợp lệ:
Haz clic en el enlace siguiente para obtener más información sobre los comprobantes de pago válidos:
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm về bằng chứng thanh toán hợp lệ:
Después de recibir el comprobante de pago, investigaremos el problema.
Sau khi nhận bằng chứng thanh toán, chúng tôi sẽ điều tra vấn đề.
Para que un comprobante de pago sea válido, debe ajustarse a estas directrices:
Bằng chứng thanh toán hợp lệ tuân theo các nguyên tắc sau:
Deberás incluir un comprobante válido del pago con este formulario (haciendo clic en el botón "Elegir archivo").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ với biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Las facturas pro forma no sirven como comprobantes de pago.
Hóa đơn chiếu lệ không phải là bằng chứng thanh toán.
Deberás incluir un comprobante válido del pago con este formulario de contacto (haciendo clic en el botón "Elegir archivo").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
El comprobante de venta.
Đây là giấy tờ mua bán ông yêu cầu.
Para proporcionar un comprobante de los pagos realizados con cheque, necesitas el número de seguimiento o el número de FedEx, así como una copia del cheque en la que se indique lo siguiente:
Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức thanh toán bằng séc, bạn cần số theo dõi của mình hoặc số FedEx và một bản sao của séc đó với các thông tin sau:
Para nosotros sin recibo de envío ni comprobante de giro postal es ilegal a menos...
Nếu cô không gửi qua đường bưu điện và đóng thì thì không đúng thủ tục đâu
Para garantizar la autenticidad del comprobante, se incluye un código de control de cuatro dígitos.
Mã kiểm soát 4 chữ số sẽ được bao gồm để bảo đảm tính xác thực của biên nhận.
Para que un comprobante de pago sea válido, debe ajustarse a estas directrices:
Bằng chứng thanh toán hợp lệ phải tuân theo các nguyên tắc sau:
Los clientes que sean entidades recaudadoras del IVA en Indonesia tienen que enviar a Google el documento físico original y firmado del comprobante de pago del IVA ("Surat Setoran Pajak" o SSP).
Đối với khách hàng hoạt động với tư cách là bên thu thuế VAT, bạn bắt buộc phải cung cấp cho Google Bằng chứng thanh toán VAT (“Surat Setoran Pajak (SSP)”) bằng cách gửi chứng từ gốc đã ký.
Cuando se completa una compra, el administrador familiar recibe un comprobante por correo electrónico.
Khi một giao dịch mua hoàn tất, người quản lý gia đình sẽ nhận được biên nhận qua email.
Haz clic en el siguiente enlace para obtener más información sobre el comprobante de pago válido.
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm về bằng chứng thanh toán hợp lệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprobante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.