comprometido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprometido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprometido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprometido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồng chưa cưới, vị hôn phu, vợ chưa cưới, đính hôn, vị hôn thê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprometido

chồng chưa cưới

(betrothed)

vị hôn phu

vợ chưa cưới

(betrothed)

đính hôn

(engaged)

vị hôn thê

Xem thêm ví dụ

En el ministerio se encuentra con Leta Lestrange, una vieja "amiga" del Colegio Hogwarts de Magia y Hechicería, quien está comprometida con su hermano mayor, Theseus.
Anh vô tình gặp Leta Lestrange, một người bạn cũ khi còn học ở Trường phù thủy Hogwarts, người đã đính hôn với anh trai Theseus của anh - một thần sáng trong Bộ Phép Thuật.
Margaret Thatcher estaba comprometida a reducir el poder de los sindicatos, pero a diferencia que el gobierno de Heath, adoptó una estrategia de cambios incrementales en lugar de un solo gesto.
Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật.
Ha escuchado los mensajes; ha sentido el Espíritu; se ha comprometido a seguir el consejo.
Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy.
El Sr. Darcy está comprometido con mi hija.
Anh Darcy đã hứa hôn với con gái của tôi.
Pero antes de llegar allí, estamos comprometidos en una lucha entre el bien y el mal.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.
Las personas comprometidas lo logran cumpliendo los plazos, perseverando, así como teniendo algo de pasión.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
Además, como las jóvenes estaban comprometidas con dos hombres de la ciudad, en la muchedumbre seguramente habría parientes, amigos o socios de sus futuros yernos (Génesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
¿ Y cuál es la información que ha quedado comprometida?
Và thông tin gì đã bị xem trộm?
Ruego que todos lleguemos a ser alumnos más comprometidos, más santos: en casa, en las clases y dondequiera que estemos.
Cầu xin cho tất cả chúng ta trở thành những người học hỏi đầy cam kết hơn, những người học hỏi thiêng liêng hơn—ở nhà, trong lớp học, và bất cứ chúng ta đang ở đâu.
¿Cree que el alcohol ha comprometido su juicio en este asunto?
Sơ có nghĩ men rượu đã làm tổn thương óc phán đoán vấn đề của Sơ không?
El Imperio romano fue un progreso: un progreso original y no previsto, ya que el pueblo romano se encontró comprometido, sin casi darse cuenta de ello, en un vasto experimento administrativo”.
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
No obstante, estos dos misioneros tenían fe y estaban comprometidos con la obra, así que llamaron en cada puerta del segundo piso.
Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin và sự sẵn lòng với công việc, và vì vậy họ đã gõ từng cánh cửa ở tầng thứ hai.
Entonces dio testimonio de que creía en el Evangelio de todo corazón y que estaba comprometido a vivirlo.
Rồi ông chia sẻ chứng ngôn của mình rằng ông hết lòng tin vào phúc âm và dự định sống theo phúc âm.
Oliver le dice a Elio y a su familia que está comprometido para casarse.
Oliver nói với Elio và gia đình của cậu rằng anh ấy chuẩn bị kết hôn.
No puede dejar que seas comprometido por un chico rico mostrando tu foto por toda Hong Kong.
Cô ta không thể để cậu dàn xếp với thằng nhóc giàu có dán ảnh cậu ở khắp Hong Kong được.
¡ Sherrie y yo estamos comprometidos!
Sherri và tôi đã đính hôn!
Debo suponer que la seguridad del operativo está comprometida.
Tôi sẽ phải điều tra ở trong tổ chức của mình để dàn xếp chuyện này.
Monica y yo estamos comprometidos.
Thật ra thì, Monica và con đã đính hôn.
Grandes personas que se han comprometido a proteger a la infancia de la miseria y el dolor.
Rất nhiều người đã thực hiện cam kết
Han sido artífices de paz, promotores de justicia, animadores de un mundo más humano, un mundo según Dios; se han comprometido en diferentes ámbitos de la vida social, con competencia y profesionalidad, contribuyendo eficazmente al bien de todos.
Họ dấn thân trong nhiều lãnh vực khác nhau của đời sống xã hội, với khả năng chuyên nghiệp, góp phần hữu hiệu vào thiện ích của mọi người.
Terminamos con 20 demandantes muy comprometidos: consejeros genéticos, genetistas que habían recibido cartas para cesar y desistir, organizaciones de apoyo, cuatro organizaciones principales que representaban en conjunto a más de 150 000 científicos y profesionales médicos, y mujeres individuales que o no podían pagar el examen de Myriad, o que querían conseguir una segunda opinión pero no podían, a causa de las patentes.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
Si la CIA cree que su red está comprometida sacarán a todos los que tienen en China de una vez.
Nếu C.I.A. nghĩ mạng lưới của họ bị tổn thương, họ sẽ kéo tất cả mọi người của họ ở Trung Quốc ra cùng một lúc.
Ver a estos dos animales comprometidos en esta lucha de vida y muerte fue una de las cosas más poderosas que jamás vi en el mundo salvaje.
Chứng kiến hai con thú này tham gia vào cuộc đấu tranh sinh tử hào hùng này là một trong những thứ ấn tượng nhất tôi từng được chứng kiến trong thế giới tự nhiên.
Un cantante folk muy comprometido.
Ca sĩ nhạc dân gian, nhà hoạt động chính trị.
Hasta la fecha, por lo tanto, el importe total comprometido para la rehabilitación de Camboya es de aproximadamente 12.300 millones de dólares.
Đến nay, tổng số tiền cam kết cho tái thiết Campuchia đã lên đên 1,6 tỷ USD.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprometido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.