con arreglo a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con arreglo a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con arreglo a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ con arreglo a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, thể theo, theo như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con arreglo a

theo

(according to)

tùy

(according to)

tùy theo

(according to)

thể theo

theo như

(according to)

Xem thêm ví dụ

Si toda la familia coopera a fin de vivir con arreglo a los ingresos, se evitarán muchos problemas.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
" Lo tomo de otros compositores, pero con arreglos a mi manera ".
" Tôi lấy chúng từ những tác giả khác nhưng tôi sắp xếp chúng theo cách của tôi. "
Luego, en 1920, la Ley Jones requirió barcos que tuviera banderas norteamericanas, que se construirían en los Estados Unidos, propiedad de ciudadanos estadounidenses y documentados con arreglo a las leyes de los Estados Unidos.
Năm 1920, việc thông qua Đạo luật Giao thương Đường biển năm 1920 đã buộc các tàu thuyền mang cờ Hoa Kỳ phải là các tàu thuyền được đóng tại Hoa Kỳ, do công dân Hoa Kỳ làm chủ, và được cấp giấy phép theo luật lệ của Hoa Kỳ.
Creado por la Cuarta Conferencia de las Partes, mayo de 2009 Estas modificaciones entrarán en vigor el 26 de agosto de 2010, excepto para los países que presenten una notificación con arreglo a las disposiciones del párrafo 3b del artículo 22.
Được bổ sung tại hội nghị lần thứ sáu (tháng 4-5 năm 2013) các thay đổi này có hiệu lực từ 26 tháng 11 năm 2014, trừ các quốc gia đã nộp thông báo chiểu theo các điều khoản của đoạn 3(b), Điều 22.
La localización del municipio en el seno del área metropolitana de París provoca una elevación muy ligera de la temperatura de un o dos grados con arreglo a las condiciones climáticas con relación a las zonas rurales de Isla de Francia.
Do là vùng lân cận Paris nên khí hậu nơi đây có thể lạnh hơn một hoặc hai độ tùy theo điều kiện khí hậu so với các vùng "Île-de-France".
Resuélvase a vivir con arreglo al conocimiento de Dios.
Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.
b) ¿Qué nuevo arreglo inauguró Jehová con relación a su adoración pura?
b) Đức Giê-hô-va sắp đặt một điều gì mới cho sự thờ phượng thanh sạch của Ngài?
¿Por qué debe empezar ahora a vivir con arreglo al conocimiento de Dios?
Tại sao bây giờ bạn nên sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời?
Debe haber alguien en el Banco de Hierro con quien puedas hablar, llegar a un arreglo.
Phải có ai đó tại Ngân Hàng Sắt mà ta có thể thương lượng được.
¿Cómo podemos honrar a Jehová con nuestra vestimenta y arreglo personal?
Làm thế nào chúng ta có thể tôn vinh Đức Giê-hô-va qua cách phục sức?
El discurso bíblico hará que aumente nuestro aprecio por el amor que Jehová ha desplegado al hacer estos excelentes arreglos relacionados con el Reino a fin de bendecir a la familia humana.
Bài diễn văn về Kinh-thánh này sẽ làm chúng ta biết ơn sâu đậm hơn về tình yêu thương mà Đức Giê-hô-va bày tỏ khi Ngài làm sắp đặt về Nước Trời để ban ân phước cho gia đình nhân loại.
Si tienes alguna necesidad especial, una discapacidad o un problema de salud, habla con el instructor para que haga arreglos a fin de ayudarte a realizar esta experiencia.
Nếu các em có một nhu cầu cụ thể, bị khuyết tật, hoặc có những tình trạng liên quan đến sức khỏe, thì hãy nói chuyện với giảng viên của mình để giảng viên có thể thích nghi và giúp các em hoàn tất kinh nghiệm này.
Están pegando con parches arreglos de cuidado entre ellos que son inadecuados y a menudo realmente inseguros.
Họ cùng nhau ráp nối các thỏa thuận chăm sóc một cách không thỏa đáng và thường thực sự không an toàn.
¿Cómo beneficiarían a toda persona los arreglos de Dios con Israel?
Sự sắp đặt của Đức Chúa Trời với nước Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho tất cả mọi người như thế nào?
Se informa que Apple obtuvo de Microsoft una licencia de ocho años para el Applesoft BASIC por un honorario plano de $21.000, renovándolo en 1985 con un arreglo que dio a Microsoft los derechos y el código fuente para la versión de BASIC del Macintosh de Apple.
Theo như báo chí đưa tin, Apple đã nhận được giấy phép 8 năm cho Applesoft BASIC của Microsoft với mức phí cố định là 31.000 đô la Mỹ, gia hạn tiếp năm 1985 thông qua một thỏa thuận đã cung cấp cho Microsoft quyền và mã nguồn cho phiên bản BASIC của Macintosh của Apple.
"Lo tomo de otros compositores, pero con arreglos a mi manera".
"Tôi lấy chúng từ những tác giả khác nhưng tôi sắp xếp chúng theo cách của tôi."
¡Cuánto mejor es vivir con arreglo a las leyes y los principios divinos!
Sống theo luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời thì thật tốt hơn nhiều biết bao!
Era imposible vivir con arreglo a la Ley mosaica, que exigía sacrificios y servicio sacerdotal en el templo.
Sống theo Luật Pháp Môi-se là một điều không thể thực hiện được vì luật pháp ấy đòi hỏi việc dâng của-lễ và dịch vụ của thầy tế lễ tại đền thờ.
“El cortar completamente toda asociación con [mi hermana expulsada] Margaret sometió a prueba nuestra lealtad al arreglo de Jehová.
“Sự kiện chúng tôi đoạn giao hằn với [em gái của tôi đã bị khai trừ là] Margaret đã thử thách lòng trung thành của chúng tôi đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
Reembolsar la deuda con arreglo a los términos acordados debe tener prioridad en su vida, o de lo contrario surgirán dificultades.
Trả nợ theo những điều khoản thỏa thuận phải là điều ưu tiên trong đời sống anh, nếu không thì rất có thể nảy sinh ra những khó khăn.
A una hermana con dotes artísticas se le pueden encargar los arreglos florales para la Conmemoración.
Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.
Las mujeres normalmente no pueden dar con las notas graves, lo cual completa un arreglo, deslumbra a los jueces, y eso las perjudica en la competencia.
Ừ, Gail, nữ ca sĩ thường không thể hát những nốt trầm, mà như vậy thì sẽ rất khó làm hài lòng giám khảo, và điều đó sẽ làm họ mất điểm trong cuộc thi.
(Génesis 47:29; 49:29-31; 50:12, 13.) Considerando este ejemplo, ¿no debe la bondad amorosa movernos a cumplir con los deseos bíblicamente aceptables de un pariente cristiano respecto a sus arreglos de entierro?
Hòa hợp với điều này, chúng ta có để sự nhơn từ thúc đẩy chúng ta đứng ra làm lễ mai táng một người thân tín đồ đấng Christ hòa hợp với Kinh-thánh và theo ý của người đó không?
Observemos lo que dice el versículo 23: “[Los judíos de Roma] hicieron los arreglos para [reunirse] un día con él, y vinieron a él en mayor número a su alojamiento.
Câu 23 nói: “Họ [người Do Thái địa phương] hẹn ngày gặp lại ông, và hôm đó có rất đông người đến nhà trọ của ông.
8, 9. a) En el primer siglo, ¿qué arreglo había para resolver preguntas acerca de doctrina y para dar la dirección necesaria con referencia a predicar las buenas nuevas?
8, 9. a) Vào thế kỷ thứ nhất có sự sắp đặt nào để giải quyết các vấn đề về giáo lý và ban chỉ thị cần thiết liên hệ đến việc rao giảng tin mừng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con arreglo a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.