con la presente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con la presente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con la presente trong Tiếng Ý.

Từ con la presente trong Tiếng Ý có các nghĩa là do đó, bằng cách này, nhờ đó, nhờ thế, bằng biện pháp này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con la presente

do đó

(hereby)

bằng cách này

(hereby)

nhờ đó

(hereby)

nhờ thế

(hereby)

bằng biện pháp này

(hereby)

Xem thêm ví dụ

Con la presente ti giuro fedelta'.
Tôi cam kết sự trung thành của mình với anh.
Con la presente sollevo... "
" Do đó tôi miễn cho... "
Uno dei punti della dichiarazione affermava: “Con la presente mi impegno a non essere mai più un membro attivo della Società degli Studenti Biblici Internazionali”.
Trong tờ tuyên bố chối bỏ đức tin có một điểm: “Tôi xin cam đoan sẽ không bao giờ tham gia các hoạt động của Hội Học Viên Kinh Thánh Quốc Tế nữa”.
La lettera è firmata dal presidente della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni e le prime due frasi recitano: “Con la presente lei viene formalmente chiamato a prestare servizio quale missionario della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Lá thư được ký bởi Vị Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và hai câu đầu tiên được đọc như sau: “Anh (Chị) qua thư này được kêu gọi để phục vụ với tư cách là một người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mi sorprese la rapidità con cui la risposta mi si presentò alla mente: avrebbero fatto una ricognizione del luogo.
Tôi thực sự bất ngờ khi câu trả lời xuất hiện ngay trong đầu: họ sẽ có niềm tin.
Che relazione ha questo con il popolo di Dio nei tempi moderni e con la vostra situazione, presente e futura?
Điều này ảnh hưởng thế nào đến dân Đức Chúa Trời vào thời nay và đến hoàn cảnh của bạn—ngay bây giờ và trong tương lai?
L’energia luminosa interagisce con la clorofilla presente nelle piante verdi, producendo gli zuccheri e gli amidi che costituiscono la basilare fonte alimentare di un’innumerevole schiera di creature viventi che ci circonda.
Ánh sáng mặt trời cũng tác dụng trên chất diệp lục tố trong các loài cây xanh, sản xuất chất đường và chất bột cần thiết để nuôi sống vô số các sinh vật trên đất.
La vera soluzione comincia quando si porta il bambino a scuola con la struttura già presente nel cuore e nell'anima del bambino.
Câu trả lời thực sự bắt đầu với việc đưa một đứa trẻ đến trường với tính tổ chức có sẵn trong tâm trí nó.
E Johnny Fontane si presenta con la sua voce all'olio d'oliva e tutto il suo charme.
Rồi đột nhiên Johnny Fontane xuất hiện, với giọng nói mê hoặc và sự quyến rũ.
I Russi si aspettano che Quincy si presenti con la Scott sulla scialuppa civile stanotte quando non ci sara'la Luna.
Người Nga đang mong đợi Quincy xuất hiện cùng Tiến sĩ Scott trên tàu dân sự bất kì lúc nào trong đêm nay trong lúc trời tối mịt.
Prima visita ulteriore (4 min o meno) Inizia con la conversazione modello e presenta il libro Cosa ci insegna. (th lezione 11)
Thăm lại lần đầu: (4 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện để bắt đầu, và giới thiệu sách Kinh Thánh dạy gì?. (th bài học số 11)
Siamo determinati a essere presenti con tutta la nostra famiglia?
Chúng ta có cương quyết có mặt tại hội nghị cùng với cả gia đình không?
I client possono anche usare il comando per l'aggiornamento (update) al fine di uniformare le proprie copie locali con la più nuova versione presente sul server.
Client cũng có thể sử dụng lệnh cập nhật để cập nhật bản copy của họ với phiên bản mới nhất trên server.
Con il progredire della malattia, la bambina presenta un’eruzione cutanea di colore rosso e grave prostrazione.
Theo đà tiến triển của bệnh, nhiều đốm nhỏ bắt đầu xuất hiện trên da và em bé ngày càng kiệt sức.
Nell’aprile del 1981 è stata tenuta per la prima volta la Commemorazione in quest’isola, con 13 presenti.
Vào tháng 4 năm 1981, một Lễ Tưởng Niệm diễn ra trên đảo lần đầu tiên, có 13 người hiện diện.
Tra il pubblico era presente il figlio con la sindrome di Down.
Trong đám đông có con trai bị mắc bệnh Down của ông ta
Come sarebbe edificante se i nuovi interessati, specialmente quelli con i quali studiamo la Bibbia, fossero presenti insieme a noi!
Thật khích lệ biết bao nếu như những người mới chú ý, đặc biệt là những người đang học hỏi Kinh-thánh với chúng ta, cũng có mặt với chúng ta!
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Tenete presente che con la tecnologia digitale che abbiamo oggi, questo oggetto è composto da 14.000 pezzi di cui non c'è ne uno uguale all'altro.
Hãy nhớ rằng, với công nghệ số chúng ta có ngày nay cái này được làm từ 14000 mảnh và không có mảnh nào giống mảnh nào.
2 È di vitale importanza essere presenti: Quando ci associamo con la congregazione ne risultano dei benefìci.
2 Tham dự là điều trọng yếu: Việc chúng ta kết hợp với hội thánh mang lại nhiều ân phước.
Perché è importante che siamo presenti all’assemblea e seguiamo con la massima attenzione questo opportuno programma?
Tại sao chúng ta cần tham dự hội nghị này và tập trung vào chương trình thiêng liêng được cung cấp đúng giờ?
Chiedere ai presenti con quale domanda inizierebbero la conversazione e poi, prima di offrire le riviste, quale scrittura leggerebbero.
Hãy mời cử tọa cho biết họ sẽ đặt câu hỏi nào để bắt chuyện và sẽ đọc câu Kinh Thánh nào trước khi mời nhận tạp chí.
Così facendo seguiamo l’esempio di Gesù, che si presentò a Geova con la ferma determinazione di compiere la Sua volontà. — Ebrei 10:7.
Làm thế, chúng ta đi theo gương mẫu của Chúa Giê-su. Ngài trình diện với Đức Giê-hô-va và cương quyết thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời (Hê-bơ-rơ 10:7).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con la presente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.