concentrato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentrato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrato trong Tiếng Ý.

Từ concentrato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất cô đặc, đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentrato

chất cô đặc

adjective

đặc

adjective

Ci rimane una soluzione salina concentrata, la salamoia.
Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối.

Xem thêm ví dụ

Sono concentrata.
Tôi đang tập trung.
E proprio ora, l'unica differenza tra le persone in questa sala è: qual è il "se" particolare sul quale vi concentrate?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Impegnandosi nel ministero evitano di pensare ai loro problemi e rimangono concentrati sulle cose più importanti. — Filip.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Se rimaniamo concentrati sul Signore, ci viene promessa una benedizione senza pari: “Pertanto voi dovete spingervi innanzi con costanza in Cristo, avendo un perfetto fulgore di speranza e amore verso Dio e verso tutti gli uomini.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Rimanere concentrati sui principi fondamentali del Vangelo farà sì che saremo benedetti con chiarezza, saggezza e guida.
Việc luôn tập trung vào việc sống theo các nguyên tắc cơ bản của phúc âm sẽ ban phước cho chúng ta với sự minh bạch, thông sáng và hướng dẫn.
Allo stesso modo il vero cristiano deve rimanere concentrato.
Tương tự thế, tín đồ chân chính của Đấng Christ phải tiếp tục chú tâm vào mục tiêu của mình.
(b) In quali modi Geova ci ricompensa se restiamo concentrati sul servizio che gli rendiamo?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước ra sao khi chúng ta chú tâm vào việc phụng sự ngài?
E parte del problema, secondo me, è che la cultura dominante dell ́ istruzione si è concentrata non sull'insegnamento e sull'apprendimento, ma sulla valutazione.
Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra.
Si sono concentrati su una dottrina chiave studiando le Scritture.
Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư.
Va bene, restiamo concentrati qui.
Được rồi, hãy lật bài ở đây.
È una delle attività meno piacevoli, eppure sono sostanzialmente più felici quando sono concentrate solo sui loro spostamenti rispetto a quando la loro mente sta pensando ad altro.
Nó là một trong các hoạt động kém thú vị nhất, tuy nhiên người ta thực chất hạnh phúc hơn một cách đáng kể khi chỉ tập trung vào việc đang làm, hơn là để khi tâm trí lãng đãng đến một nơi nào khác.
Se lo si osserva con attenzione, il nostro sistema educativo oggi è più concentrato sulla creazione di ciò che Bill Deresiewicz, ex professore di Yale, chiama "le pecore eccellenti" cioè persone giovani, intelligenti e ambiziose, ma con poca predisposizione al rischio, timide, prive di orientamento e, talvolta, presuntuose.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Resta concentrato sul ricordo.
Hãy giữ hồi ức ấy, Cal.
Rimanete concentrati, proprio come le api si concentrano sui fiori da cui traggono nettare e polline.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
I petali seguono la luce ed il motore ne riceve i raggi concentrati, per assorbirne il calore e trasformarlo in elettricità.
Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng
Le presentatrici si sono anche concentrate sulle molte risorse — siti, articoli, video, manuali e la versione rivista di Per la forza della gioventù — disponibili per i dirigenti per cercare idee e aiuto.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
In complesso, la grande maggioranza delle galassie luminose (di grandezza assoluta maggiore di -13) è concentrata in un piccolo numero di nubi (gruppi di ammassi galattici).
Trong siêu đám, có những sự tập trung lớn các thiên hà phát sáng (với độ sáng lớn hơn cấp sao tuyệt đối -13) trong những số nhỏ các đám mây (các nhóm gồm các đám thiên hà).
Il rapporto mostrava come la malattia si sia diffusa al nord dal Caucaso alle altre parti della Nazione dove le produzioni suinicole erano più concentrate, il Circondario federale centrale (casa del 28,8% dei suini Russi) e il circondario federale del Volga (con il 25,4% dele mandrie nazionali) e a nord-ovest verso l'Ucraina, la Bielorissia, la Polonia e i Paesi Baltici.
Báo cáo cho thấy bệnh đã lây lan từ phía bắc từ vùng Kavkaz đến các vùng khác của Nga, nơi sản xuất lợn tập trung nhiều hơn ở Vùng Liên bang Trung tâm (nơi sinh sống của 28,8% lợn Nga) và Vùng Liên bang Volga (với 25,4% gia súc toàn quốc) và phía tây bắc về phía Ukraine, Belarus, Ba Lan và các quốc gia Baltic.
Dal momento che le truppe statunitensi si erano concentrate ad ottenere il controllo delle isole giapponesi, l'arcipelago indonesiano venne posto sotto la giurisdizione dell'ammiraglio britannico Louis Mountbatten, Comandante Supremo Alleato del South East Asia Command.
Do lực lượng Hoa Kỳ tập trung tại các đảo gốc của Nhật Bản, Indonesia được đặt dưới quyền hạn của Đô đốc người Anh Louis Mountbatten, Tư lệnh tối cao Đồng Minh của Bộ Tư lệnh Đông Nam Á.
Era concentrato e lavorava sodo.
Anh rất tập trung vào công việc và siêng năng.
I grattacieli sono concentrati soprattutto a Midtown e a Lower Manhattan, anche se altri quartieri di Manhattan, e i distretti di Brooklyn, del Queens e del Bronx contano un numero significativo di edifici elevati.
Các tòa nhà chọc trời của Thành phố New York tập trung tại các khu Midtown và Lower Manhattan, mặc dù các khu vực khác của Manhattan và các quận Brooklyn, Queens, và the Bronx cũng có một vài tòa nhà cao tầng.
Concentrati su quella sensazione.
Hãy tập trung vào cảm giác đó.
Non fissate nessuno tanto a lungo da metterlo in imbarazzo e non vi concentrate solo su alcune persone nell’intero uditorio.
Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa.
E' concentrato su questa iena e la prenderà.
Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.