concedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concedere trong Tiếng Ý.
Từ concedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban, cho, cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concedere
bannoun Non credono nella “Fortuna”, come se fosse una specie di forza soprannaturale capace di concedere favori. Họ không xem “Vận may” như một quyền lực siêu nhiên nào đó có thể ban ân huệ. |
choverb Se gli concedi qualcos'altro che desidera con tutto il cuore. Nếu anh cho ông ta thứ ông ta khao khát. |
cho làverb Più li ricerchiamo e li usiamo, più ci avvicineremo a lui, che ce li concede. Càng tìm kiếm và sử dụng những khả năng đó, chúng ta càng đến gần Đấng Ban Cho là Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
7 Geova è un Dio felice, ed è anche felice di concedere ad alcune sue creature il privilegio della vita come esseri intelligenti. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
*+ 31 Dio lo ha esaltato alla sua destra+ come principale Condottiero*+ e Salvatore,+ per concedere a Israele il pentimento e il perdono dei peccati. + 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi. |
Devi concedere l'autorizzazione solo se ritieni che il sito o l'app sia attendibile. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Per esempio, parlando a Davide della posizione che suo figlio Salomone avrebbe avuto in futuro, Geova gli disse: “Salomone [da un termine che significa “pace”] sarà il suo nome, e ai suoi giorni concederò a Israele pace e quiete”. — 1 Cronache 22:9. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9. |
Quel tipo deve aver ucciso un bel po' di gente per potersi concedere il lusso di riposare a Tolosa. Hẳn y phải giết nhiều người lắm, viên sĩ quan này, để có quyền nghỉ ngơi ở Toulouse. |
Ma, visto il suo lignaggio... le concederò un altro giorno. Nhưng vì là chiến binh được phong tước, ta sẽ cho anh thêm một ngày |
Nonostante la fragilità dell’argilla, di cui è fatta “la progenie del genere umano”, le forme di governo simili al ferro hanno dovuto concedere al popolo di avere voce in capitolo nei governi che lo dominano. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Non vi concederò un minuto di più. Tao sẽ không cho thêm nữa đâu. |
+ Forse Dio concederà loro il pentimento* che conduce all’accurata conoscenza della verità,+ 26 e loro torneranno in sé e fuggiranno dalla trappola del Diavolo, che li aveva presi vivi perché facessero la sua volontà. + Biết đâu Đức Chúa Trời giúp họ ăn năn,* hầu họ có được sự hiểu biết chính xác về chân lý+ 26 và tỉnh ngộ mà thoát khỏi bẫy của Ác Quỷ, vì hắn đã bắt sống họ để họ làm theo ý hắn. |
La Santa Sede rifiutò di concedere la dispensa. Lê Đức Thọ đã từ chối nhận giải. |
Mi devi concedere solo un'ora. Những gì tôi hỏi cần trong một giờ. |
*+ 18 Poi gli venne una gran sete, e invocò Geova dicendo: “Sei stato tu a concedere questa grande vittoria* al tuo servitore. *+ 18 Sau đó, ông cảm thấy rất khát, ông kêu cầu Đức Giê-hô-va rằng: “Chính ngài đã phó sự giải cứu lớn lao này vào tay tôi tớ ngài. |
Nel 1991, quando l’Armenia ottenne l’indipendenza dall’ex Unione Sovietica, fu istituito un Consiglio di Stato per gli Affari Religiosi col compito di concedere il riconoscimento alle organizzazioni religiose. Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký. |
Per esempio, non dovrebbero cercare di ingraziarsi con generosi regali e con l’adulazione coloro che sembrano in grado di concedere ulteriori privilegi nella congregazione. Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh. |
“‘E in questo luogo concederò la pace’,+ dichiara Geova degli eserciti”. ‘Nơi đây, ta sẽ ban sự bình an’. + Đức Giê-hô-va vạn quân phán vậy”. |
L’équipe adottò la prassi di non concedere libero accesso ai rotoli finché non avesse pubblicato i risultati ufficiali della sua ricerca. Nhóm đề ra chính sách không cho phép ai tiếp cận những cuộn sách cho đến khi nào họ công bố kết quả chính thức của cuộc nghiên cứu. |
Forse dovremmo concedere loro un po'di privacy. Chúng ta nên cho chúng một chút riêng tư. |
(Rivelazione 14:1-3; Luca 12:32; Giovanni 10:16) A coloro che avevano la speranza d’essere ricevuti in cielo, Cristo promise: “A chi vince concederò di mangiare dell’albero della vita, che è nel paradiso di Dio”. Họ hợp thành một “bầy nhỏ” so với tất cả những người được ban sự sống đời đời (Khải-huyền 14:1-3; Lu-ca 12:32; Giăng 10:16). |
Il sionismo iniziò a diventare un movimento sempre meglio organizzato negli Stati Uniti d'America grazie al coinvolgimento di leader come Louis Brandeis e soprattutto a seguito della promessa britannica di concedere una Patria al popolo ebraico dichiarata solennemente con la Dichiarazione Balfour (1917). Chủ nghĩa phục quốc Do Thái trở thành một phong trào tổ chức chuyên nghiệp ở Hoa Kỳ với sự tham gia của các nhà lãnh đạo như Louis Brandeis và lời hứa của dân tộc Anh về quê hương Do Thái trong Tuyên bố Balfour năm 1917. |
Forse Dio voleva concedere agli ebrei sinceri abbastanza tempo perché si abituassero a un cambiamento così drastico. Có lẽ Đức Chúa Trời muốn cho những người Do Thái thành thật có đủ thời gian để điều chỉnh quan điểm về một sự thay đổi lớn như vậy. |
Alcune persone si offendono quando presentiamo la nostra religione in pubblico, tuttavia, le stesse persone che insistono sul fatto che i loro punti di vista e le loro azioni vengano tollerati nella società sono spesso molto lente a concedere quella stessa tolleranza alle persone religiose, le quali sperano, allo stesso modo, che i loro punti di vista e le loro azioni vengano tollerati. Một số người bị xúc phạm khi chúng ta mang tôn giáo của mình ra nơi công chúng, tuy nhiên cũng những người đó, là những người khăng khăng cho rằng quan điểm và hành động của họ được chấp nhận trong xã hội, đều thường rất chậm để chấp nhận điều đó cho những người tin mà cũng muốn quan điểm và hành động của mình được chấp nhận. |
Credi che il governo americano dovrebbe concedere l'aministia a Snowden? Anh có cho rằng chính phủ Mỹ nên ân xá cho Edward Snowden ? |
Il Signore risparmia i Nefiti in battaglia per concedere loro la possibilità di pentirsi, ma induriscono i loro cuori. Chúa tha mạng cho dân Nê Phi trong trận chiến để cho họ cơ hội hối cải, nhưng họ vẫn cứng lòng |
(Giovanni 13:23) Quando Giovanni e suo fratello Giacomo gli chiesero di concedere loro una posizione di privilegio nel Regno di Dio, Gesù rispose: “In quanto a sedere alla mia destra o alla mia sinistra non sta a me concederlo”. — Marco 10:35-40. Thật thế, khi Giăng và em ông là Gia-cơ xin địa vị cao trọng nhất trong Nước Trời, Chúa Giê-su trả lời: “Nhưng chí như ngồi bên hữu và bên tả ta thì không phải tự ta cho được”. —Mác 10:35-40. |
Se lo mettiamo al primo posto, ci ‘concederà successo’. (Confronta Genesi 39:3.) Khi chúng ta đặt ngài lên trên hết, ngài sẽ khiến đời sống chúng ta được thành công.—So sánh Sáng-thế Ký 39:3. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.