condoglianze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condoglianze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condoglianze trong Tiếng Ý.

Từ condoglianze trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời chia buồn, chia buồn, sự ái ngại, tiếc thương, thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condoglianze

lời chia buồn

(condolences)

chia buồn

sự ái ngại

(commiseration)

tiếc thương

thông cảm

Xem thêm ví dụ

Sentite condoglianze, Thea.
Tôi xin lỗi về mất mát của cô, Thea.
Per farmi le condoglianze?
Chia buồn với tôi?
Gli ho offerto non solo le mie profonde condoglianze ma anche la mia parola che faremo di tutto per consegnare alla giustizia i responsabili del crimine.
Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý.
In tal caso, vi offro le mie condoglianze.
Vậy tôi xin được chia buồn.
Le mie condoglianze.
Tôi rất tiếc.
Vengo a porgere le mie condoglianze.
Tôi đến để tỏ lòng thành kính.
Obama ha inoltre inviato personalmente una lettera di condoglianze alla famiglia Jackson, il cui contenuto non è stato rivelato.
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama đã gửi một lá thư chia buồn đến gia đình Jackson, và Hạ viện đã có một phút im lặng tưởng niệm.
Le mie condoglianze per la triste notizia della recente scomunica.
Và xin chia buồn về việc bị rút phép thông công.
Il Primo ministro indiano Manmohan Singh sottoscrisse il libro di condoglianze all'ambasciata vaticana a Nuova Delhi.
Ấn Độ Thủ tướng Ấn Độ Manmohan Singh gửi Thư chia buồn .
Le mie condoglianze.
Cho tôi gửi lời chia buồn.
Le mie condoglianze per la ragazza, ma non perdere di vista il quadro generale.
Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung.
Condoglianze, signora Christian.
Vâng, tôi xin chia buồn, thưa bà.
Condoglianze.
Thành thật chia buồn.
Funerali e condoglianze.
Funeral và Sympathy
Le mie condoglianze.
Tôi xin chia buồn.
Sono venuto a porgervi le mie condoglianze.
Tôi xin thành thật chia buồn.
Condoglianze
Xin chia buồn với ông bà
Se congratularmi o farti le condoglianze.
Nên chúc mừng hay chia buồn với anh.
Le porgo le mie sincere condoglianze per suo padre.
Xin hãy nhận lời chia buồn của tôi về cha cô.
Cari fratelli e sorelle, a nome di tutti i membri di questa Chiesa, porgo ai nostri fratelli e amici cattolici le nostre più sincere condoglianze in questo momento di grande dolore.
Thưa các anh chị em thân mến, thay mặt các tín hữu trên toàn thế giới của Giáo Hội này, tôi gửi lời chia buồn chân thành của chúng ta đến những người láng giềng và bạn bè Công Giáo của chúng ta vào lúc này về nỗi đau buồn cùng cực.
Le mie condoglianze, imperatrice Xie.
Lời chia buồn của thần, thưa hoàng hậu Xie.
Il presidente ha letto alla famiglia una lettera di condoglianze della Prima Presidenza e ha poi aggiunto: “Ho perso un caro amico, ma solo temporaneamente”.
Chủ Tịch Monson đọc bức thư chia buồn của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cùng gia đình rồi sau đó nói thêm: “Tạm thời, tôi đã mất đi một người bạn tốt.”
Temo di non avere le parole adatte per descrivere a pieno le mie condoglianze.
Tôi sợ mình không đủ từ ngữ để nói ra sự cảm thông sâu sắc của tôi.
Esprimiamo il nostro affetto e le nostre sincere condoglianze alla sorella Malm e ai loro figli e nipoti.
Chúng tôi xin bày tỏ tình yêu thương và lời chia buồn chân thành đến Chị Malm cùng con cháu của họ.
( " Le nostre più sincere condoglianza alle famiglie che hanno perso il loro cari nell'attacco terroristico in Bulgaria " )
( " Những lời chia buồn sâu sắc nhất gửi tới những gia đình đã mất đi người thân yêu của mình trong trận tập kích ở Bulgary " )

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condoglianze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.