condominio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condominio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condominio trong Tiếng Ý.

Từ condominio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà, toà nhà, tòa nhà, căn hộ, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condominio

nhà

(building)

toà nhà

(building)

tòa nhà

(building)

căn hộ

xây dựng

(building)

Xem thêm ví dụ

Starai a due passi da me, nel mio condominio a Washington.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Per non disturbare inutilmente i condomini, alcuni proclamatori si spostano da un punto all’altro del corridoio fino a bussare a tutte le porte, anziché procedere una porta dopo l’altra.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Lungo Avenida Reforma e le vie adiacenti, invece, molti condomini, alberghi e palazzi di uffici si erano disintegrati.
Tuy nhiên, đại lộ Avenida Reforma và các đường phố gần đó, nhiều cao ốc văn phòng, căn hộ và khách sạn đã bị phá hủy.
Immaginate di essere proprietari di un condominio.
Chúng ta hãy xem minh họa này: Bạn có một chung cư nhỏ để cho thuê.
Ricordo mia madre di circa novanta anni cucinare nella cucina del suo condominio e poi uscire con un vassoio di cibo.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Trump Towers Sunny Isles Beach: situate a Sunny Isles Beach, il progetto si compone di tre torri vista oceano adibite a condominio, per un totale di 271 unità abitative, in collaborazione con Dezer Properties.
Trump Towers Sunny Isles Beach (Sunny Isles Beach, Florida): Một dự án chung cư mặt tiền bờ biển gồm ba tòa nhà 271 căn hộ với nhà phát triển Dezer Properties.
Ceaușescu inoltre pianificò di distruggere molti villaggi con i bulldozer e di trasferirne gli abitanti in condomini cittadini, come parte del suo programma di "urbanizzazione" e "industrializzazione".
Ceaușescu cũng có kế hoạch san bằng nhiều làng mạc để đưa những người nông dân vào các khối căn hộ trong các thành phố, như một phần của các chương trình "đô thị hoá" và "công nghiệp hoá" của ông.
Condominio Coronet, California Avenue, appartamento 1001.
Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001.
L'edificio è una sorta di distorsione di un condominio.
Căn nhà giống như một lô đất bị bóp méo.
Quando Metrorail ha esteso la sua rete nei sobborghi, e ha aperto una stazione vicino a questo sito, i proprietari hanno deciso di creare un nuovo piano parcheggio per poi inserire sopra questo una nuova Main Street, vari appartamenti, e condomini, mantenendo però i palazzi d'uffici già esistenti.
Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.
Sapremo che non siamo un miracolo, ok, che siamo solo un'altra anatra nello stagno, non siamo gli unici bambini del condominio, e penso che questo sia filosoficamente, una cosa molto profonda da imparare.
Chúng ta sẽ biết mình không phải là điều kì diệu, phải không? chúng ta chỉ là một con vịt khác nữa trong bầy đàn chúng ta không phải là những đứa trẻ duy nhất trong khu nhà, và tôi nghĩ điều đó theo triết học mà nói là một điều quá uyên thâm để biết
Spesso mi raccontava qualcosa sulla vita nel condominio durante il tempo di pace.
Rất nhiều lần tôi được nghe những câu chuyện của mẹ về cuộc sống thanh bình của ngôi nhà.
Sappiamo già che le persone che vivono in zone ad intenso transito, vivono in condomini, hanno un'impronta ecologica molto più bassa di chi vive in zone suburbane.
Chúng ta đều đã biết rằng những người sống ở vùng có mật độ giao thông cao, sống trong những tòa chung cư, lại thường đưa ra môi trường ít khí thải hơn so với người sống ở vùng ngoại ô.
Andrew Laeddis si occupava della manutenzione nel condominio dove abitavamo io e mia moglie.
Andrew Laeddis, hắn là nhân viên bảo trì tại tòa nhà nơi tôi và vợ tôi từng sống
E disse che voleva farci un condominio con di fianco un autosilos
Và ông ta nói rằng ông ấy sẽ xây một căn chung cư bên cạnh một căn đỗ xe.
In una condominio segregato come questo.
Trong một chế độ cai quản giống nơi này.
[ BALBETTA ] Perché il drago è in cima al complesso del condominio esclusivo?
Sao con rồi rồng lại ngồi trên đỉnh tòa nhà?
Dall'esterno, sembra un condominio qualunque.
Nhìn từ ngoài, chúng tôi cũng giống những tòa nhà căn hộ nhỏ khác.
La Westmeyer-Holt sta forzando i suoi condomini ad andarsene.
Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà.
Quando questo accadrà, crolleranno almeno cinquantamila condomini.
Khi nó bị cuốn trôi, ít nhất 50,000 khu căn hộ sẽ bị sập.
Se non è possibile predicare in certi palazzi, i proclamatori possono impegnarsi per raggiungere i condomini in altri modi, ad esempio dando testimonianza per telefono o per lettera.
Nếu không thể rao giảng trong chung cư, các công bố có thể nỗ lực liên lạc với các chủ hộ bằng cách khác, chẳng hạn gọi điện thoại hoặc viết thư làm chứng.
Oggi, escono dall'acqua e vedono dei condomini.
Và ngày nay, chúng bò lên bờ và thấy các chung cư cao tầng.
Non abbiamo tempo per una riunione di condominio.
Vì chúng ta không có thời gian để tranh luận.
Potete immaginarvi la FOXO come un amministratore di condominio.
Vậy bạn có thể nghĩ về như FOXO giống như là một người quản lý công trình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condominio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.