condizionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condizionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condizionare trong Tiếng Ý.
Từ condizionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tác động, ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condizionare
tác độngverb Perché il testo che accompagna la musica condizionerà il tuo modo di pensare e di agire. Vì lời nhạc sẽ tác động đến suy nghĩ và thái độ của bạn. |
ảnh hưởngnoun La musica non è l'unico tipo di suono, comunque, che condiziona le vostre emozioni. Tuy nhiên, âm nhạc không phải dạng âm thanh duy nhất ảnh hưởng đến cảm xúc. |
Xem thêm ví dụ
Quale credenza circa l’aldilà finì per condizionare la mentalità e le pratiche religiose della vasta popolazione dell’Asia orientale? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
Una mentalità simile a quella che c’era a Sodoma e Gomorra ha finito per condizionare gran parte dell’industria dello spettacolo. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
3 Ovviamente il numero di coloro che si associano con i testimoni di Geova non è un criterio per stabilire se questi hanno il favore di Dio, che non si fa condizionare dalle statistiche. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
Da allora hanno sempre cercato di condizionare le persone. Từ đó trở đi, chúng luôn tìm cách đầu độc tư tưởng của con người. |
Queste tecnologie sono utilizzate per processare, condizionare e convertire in segnali elettrici fenomeni naturali quali la luce, il suono, la temperatura, il movimento e la pressione. Những công nghệ này được sử dụng để chuyển đổi, điều kiện và xử lý các hiện tượng trong thế giới thực, như ánh sáng, âm thanh, nhiệt độ, chuyển động và áp suất vào các tín hiệu điện. |
Gli amici che scegliamo, perciò, possono condizionare il tipo di persona che saremo. — Leggi Proverbi 4:23; 13:20. Thế nên, chúng ta sẽ trở thành người như thế nào có thể là do việc lựa chọn bạn bè.—Đọc Châm-ngôn 4:23; 13:20. |
Esso ci dice che tipo di giocattoli produrre per condizionare i bambini sin dalla nascita. Nó sẽ cho chúng tôi biết phải sản xuất loại đồ chơi nào... để tác động lên trẻ em từ lúc mới sinh. |
Se abbiamo ragione, potrebbe condizionare l'educazione dei consumatori, i servizi alimentari, la sanità pubblica, e persino il settore assicurativo. Bởi vì nếu chúng tôi đúng, nó sẽ có tác động đến giáo dục tiêu thụ, dịch vụ thực phẩm, sức khỏe cộng đồng và ngay cả trong công nghiệp bảo hiểm. |
Come possiamo evitare di farci condizionare al punto di festeggiare insieme a loro? Làm thế nào để kháng cự áp lực tham gia các phong tục và những ngày lễ không tôn vinh Đức Giê-hô-va? |
L’obiettivo era evitare di condizionare il loro sviluppo. Mục đích là tránh kiềm chế sự phát triển của chúng. |
(Ebrei 11:36, 37) Ma non si fecero condizionare dal timore dell’uomo. Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ, bị giết bằng lưỡi gươm” (Hê-bơ-rơ 11:36, 37). |
Gesù non si fece condizionare da ciò che il mondo considerava un disonore Chúa Giê-su không bị ảnh hưởng bởi quan điểm của thế gian về sự sỉ nhục |
Come puoi farti condizionare da quel vecchio? Sao anh lại để cho ông già làm vậy với anh? |
Se riusciamo a inserire il gene in queste cellule -- che naturalmente non verranno alterate in nessun modo -- e irradiare la luce blu su tutto il sistema neurale, si potranno condizionare esclusivamente quelle cellule. Nếu chúng ta có thể đưa gen đó tới các tế bào này -- và tất nhiên các tế bào sẽ không bị thay thế bởi gen mà chúng ta đưa tới -- rồi nháy sáng xanh lên toàn bộ mạng lưới của não, chỉ những tế bào được cấy ghép này sẽ bị ảnh hưởng. |
Potrebbe sembrare che conoscendosi on-line ci si concentri su ciò che il potenziale partner è interiormente senza farsi condizionare dall’aspetto. Họ cảm thấy việc hẹn hò trên mạng giúp các cặp tập trung chú ý vào con người bên trong, chứ không bị chi phối bởi vẻ bề ngoài. |
Nella prefazione, una traduzione americana della Bibbia (American Standard Version) spiega perché usa il nome di Dio, Geova, e perché questo nome non è stato usato per molto tempo: “Dopo attenta considerazione, i Revisori americani giunsero all’unanime convinzione che una superstizione giudaica, secondo cui il Nome Divino era troppo sacro per potersi pronunciare, non doveva più condizionare la versione inglese o alcun’altra versione . . . Trong lời mở đầu, bản (Anh-ngữ) American Standard Version có giải thích tại sao người ta dùng đến danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va mà từ lâu đã không được dùng đến như sau: “Sau khi xem xét kỹ lưỡng, những người Tu chính Hoa-kỳ đã đồng thanh kết luận một cách quả quyết rằng bản dịch bằng tiếng Anh hoặc bất cứ một bản dịch nào khác không còn phải lệ thuộc vào một sự mê tín dị đoan của người Do-thái cho rằng Danh của Đức Chúa Trời quá thánh khiết không nên thốt lên... |
Quando alcuni lo criticavano perché non aveva frequentato le prestigiose scuole rabbiniche dell’epoca, Gesù non diede alcun peso alla loro obiezione, né si fece condizionare dai pregiudizi di quel tempo cercando di far colpo sugli altri con la sua vasta erudizione. — Giovanni 7:15. Chúa Giê-su không thèm để ý đến những lời phản đối rằng ngài không học những trường uy tín dành cho các ra-bi thời đó; và ngài cũng không để những thành kiến phổ biến áp chế bằng cách cố gây ấn tượng với người ta bằng sự hiểu biết sâu rộng của mình.—Giăng 7:15. |
Usa il metodo di Skinner per condizionare il loro comportamento in quattro fasi. Và nó sử dụng qui trình đào tạo Skinnerian để hình thành hành vi của quạ, qua bốn giai đoạn. |
Non ti farai condizionare da questo. Rằng bạn sẽ không để điều này quyết định bạn. |
Non fatevi condizionare dall’opinione della maggioranza Đừng sợ dư luận |
Vogliamo assicurarci di condizionare questo muscolo, perché sappia cosa fare una volta dentro il paziente. Chúng tôi muốn đảm bảo là đã đặt điều kiện cho cơ này, nhằm cho nó biết nó cần làm gì một khi được đặt vào cơ thể bệnh nhân |
1 Non lasciatevi condizionare dai valori del mondo. 1 Không rập theo những tiêu chuẩn và giá trị của thế gian. |
Se ci accorgiamo di lasciarci condizionare al punto di volere quello che Dio sconsiglia, dobbiamo lavorare per modificare i nostri gusti. Nếu chúng ta nhận thấy mình ưa muốn các thú giải trí mà Đức Chúa Trời khuyên nên tránh, thì chúng ta phải cố gắng uốn nắn lại các sở thích của mình ngay. |
Cosa ci aiuterà a non farci condizionare dai discorsi negativi di altri? Điều gì giúp chúng ta không bị tác động bởi lời nói tiêu cực? |
Continuavo a pensare a come avrei potuto trattare il caso senza lasciarmi condizionare dai sentimenti. Tôi cứ nghĩ đến cách xử lý trường hợp này, không để cho cảm xúc khiến mình lờ đi tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condizionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condizionare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.