culvert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culvert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culvert trong Tiếng Anh.

Từ culvert trong Tiếng Anh có các nghĩa là cống, cống nước, ống dây điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culvert

cống

noun

The creek had been culverted under the parking lot.
Nhánh sông được xây cống bên dưới bãi đỗ xe.

cống nước

verb

ống dây điện ngầm

verb

Xem thêm ví dụ

Creeks, many of them now in culverts, flow from springs in the hills toward San Francisco Bay.
Những con lạch, nhiều người trong số chúng nay là cống nước, chảy từ những suối nước trên những ngọn đồi về phía vịnh San Francisco.
Subterranean rivers can also be the result of covering over a river and/or diverting its flow into culverts, usually as part of urban development.
Sông ngầm dưới lòng đất cũng có thể là kết quả của bao phủ trên một con sông và / hoặc chuyển hướng dòng chảy vào cống, thường là một phần của phát triển đô thị.
The creek had been culverted under the parking lot.
Nhánh sông được xây cống bên dưới bãi đỗ xe.
Destroy Pakistan army mobility by blowing up bridges/culverts, fuel depots, trains and river crafts.
Tiêu trừ khả năng di động của quân Pakistan bằng cách cho nổ cầu cống, kho nhiên liệu, xe lửa và tàu thủy.
Then they attached him to a pickup truck and dragged him three miles [5 km] down the road until his body hit a culvert.
Rồi họ trói anh vào một chiếc xe tải nhỏ, và kéo lê trên đường một đoạn năm kilômét cho tới khi thân thể anh đụng một ống cống.
Remember that guy Will Culvert from high school?
Còn nhớ Will Culvert hồi cấp 3 không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culvert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.