conferimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conferimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferimento trong Tiếng Ý.
Từ conferimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ban tước, sự phong tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conferimento
sự ban tướcnoun |
sự phong tướcnoun |
Xem thêm ví dụ
La cerimonia del conferimento dei diplomi si tenne nel luglio 1945, poco prima della fine della seconda guerra mondiale. Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc. |
Sono grato che si sia rivolto al Signore in preghiera, la cui risposta fu il conferimento del Sacerdozio di Aaronne e di Melchisedec. Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc. |
130° conferimento dei diplomi della Scuola di Galaad Lễ mãn khóa thứ 130 của Trường Ga-la-át |
Alla filiale della Bolivia; (foto a sinistra) al conferimento dei diplomi alla 42a classe di Galaad Phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Bolivia; (hình nhỏ bên trong) tại lễ tốt nghiệp khóa 42 Trường Ga-la-át |
L'edizione 2015 è culminata con il conferimento della Coppa dei nove valori, vinta dal club di calcio del Barcellona (Spagna). Điểm nổi bật của năm 2015 chính là lễ trao giải Cúp Nine Values (Chín Giá Trị) được trao cho câu lạc bộ bóng đá Barcelona (Tây Ban Nha). |
L’11 settembre 2010 circa 8.000 persone si sono radunate per un avvenimento speciale: il conferimento dei diplomi della 129a classe della Scuola missionaria di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead). Vào ngày 11-9-2010, gần 8.000 người tham dự một sự kiện đặc biệt—lễ mãn khóa thứ 129 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
131° conferimento dei diplomi della Scuola di Galaad Lễ mãn khóa thứ 131 của Trường Ga-la-át |
Nella prima parte del programma, consistente in una serie di cinque brevi discorsi biblici, sono stati dati consigli pratici su come mantenere lo spirito gioioso che ha caratterizzato il giorno del conferimento dei diplomi. Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa. |
Il giorno del conferimento dei diplomi è arrivato e gli studenti hanno ascoltato insieme con amici e familiari i saggi consigli e le ultime parole di incoraggiamento. Ngày mãn khóa đã đến, và các học viên được sum họp với gia đình và bạn bè, được nghe những lời khuyên khôn ngoan và những lời từ biệt đầy khích lệ. |
Stephen Lett, membro del Corpo Direttivo dei testimoni di Geova e presidente del programma del conferimento dei diplomi, ha parlato alla classe sul tema “Fate saggio uso dell’immaginazione”. Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”. |
Ogni tipologia di tabacco utilizzata ha funzioni diverse nel conferimento del sapore. Vỏ bọc từng thanh sô-cô-la có màu khác nhau tượng trưng cho từng hương vị khác nhau. |
Fu lì che conobbi Jean Hyde, una brava sorella australiana che dopo il conferimento dei diplomi fu mandata come missionaria in Giappone. Tại đây lần đầu tiên tôi đã gặp gỡ Jean Hyde, một chị người Úc sốt sắng, được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Nhật sau khi cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp. |
Dopo il conferimento dei diplomi io e altri due fratelli dell’Australia fummo assegnati a Ceylon (attuale Srī Lanka). Sau khi tốt nghiệp, tôi và hai anh người Úc được chỉ định đến Ceylon (nay là Sri Lanka). |
Così, essendo uno degli insegnanti, ebbi il privilegio di partecipare al programma del conferimento dei diplomi. Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa. |
“L’ordinanza della confermazione di un nuovo membro della Chiesa e del conferimento del dono dello Spirito Santo è semplice e profonda. “Giáo lễ xác nhận một tín hữu mới của Giáo Hội và giáo lễ ban cho ân tứ Đức Thánh Linh đều giản dị lẫn sâu sắc. |
Egli predicava la fede, il pentimento, il battesimo per immersione e il conferimento dello Spirito Santo per mano di un’autorità più grande di quella che egli stesso possedeva. Ông rao giảng đức tin, sự hối cải, phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước và sự ban cho Đức Thánh Linh bởi một thẩm quyền lớn hơn thẩm quyền mà ông có. |
Il 9 marzo 2002 i 5.554 presenti hanno seguito con piacere il programma del conferimento dei diplomi. Vào ngày 9-3-2002, có 5.554 người đến dự buổi lễ mãn khóa lắng nghe chương trình một cách thích thú. |
124° Conferimento dei diplomi della Scuola di Galaad Lễ mãn khóa thứ 124 của Trường Ga-la-át |
Metaforicamente parlando, per preservare il sacerdozio da guarnizioni fragili e materiali deteriorati, Dio ne protegge sia il conferimento sia l’utilizzo.2 Il conferimento del sacerdozio è salvaguardato dalle chiavi del sacerdozio, che sono i diritti di presidenza dati all’uomo.3 Analogamente, l’utilizzo del sacerdozio è salvaguardato dalle sue stesse chiavi, oltre che dalle alleanze stipulate da colui che lo detiene. Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập. |
Prima che gli studenti se ne rendessero conto avevano consegnato l’ultimo esame scritto, pronunciato l’ultima relazione orale ed era arrivato il giorno del conferimento dei diplomi. Thấm thoắt mới đó mà đã đến ngày họ nộp bài viết cuối cùng, thuyết trình lần cuối, và đến ngày mãn khóa. |
Dopo aver dato un cordiale benvenuto all’uditorio formato da 6.205 persone, Theodore Jaracz, membro del Corpo Direttivo, ha affermato: “Siamo certi che assistere al programma del conferimento dei diplomi vi edificherà spiritualmente e rafforzerà la vostra fede”. Sau khi gửi lời chào nồng nhiệt đến 6.205 người hiện diện, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương là anh Theodore Jaracz nói: “Chúng tôi tin rằng nhờ buổi lễ tốt nghiệp này, các anh chị sẽ được củng cố về đức tin cũng như về thiêng liêng”. |
È chiaro che il programma del conferimento dei diplomi della 102a classe ha reso tutti i presenti più decisi a continuare a proclamare la Parola di Dio. Rõ ràng là chương trình ngày mãn khóa 102 giúp mọi người trong cử tọa càng quyết tâm tiến tới trong việc công bố Lời Đức Chúa Trời. |
Ha fatto notare che gli studenti di Galaad sono noti per la gioia, come si è visto in occasione di questo conferimento dei diplomi. Anh nói các học viên Trường Ga-la-át là những người vui vẻ và đặc điểm này được thể hiện trong buổi lễ mãn khóa. |
43 E di confermare la chiesa mediante l’imposizione delle mani e il conferimento dello Spirito Santo; 43 Và xác nhận dân giáo hội bằng phép đặt tay và ban Đức Thánh Linh; |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conferimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.