conferma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conferma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferma trong Tiếng Ý.
Từ conferma trong Tiếng Ý có nghĩa là sự xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conferma
sự xác nhậnnoun Fui paziente mentre ella ricevette la sua conferma. Tôi đã kiên nhẫn trong khi nó nhận được sự xác nhận của Thánh Linh cho nó. |
Xem thêm ví dụ
Come conferma l’archeologia l’esistenza di Ponzio Pilato? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
Conferma che il Signore spesso avverte i giusti del pericolo incombente, ma non dobbiamo credere di non essere giusti se non sentiamo un avvertimento dello Spirito Santo ogni volta che affrontiamo delle situazioni pericolose. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Oliver chiese una conferma a Dio in merito alla Restaurazione e al compito che avrebbe avuto in essa. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
Confermi l'accettazione delle nostre condizioni tramite sette rintocchi del Big Ben alle 18 di domani. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Conferma. Xác nhận. |
+ 37 In questo, infatti, trova conferma il detto: ‘Uno è il seminatore e l’altro il mietitore’. + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’. |
Paolo confermò che la rivelazione era parte integrante della Chiesa e che doveva essere continua, poiché affermò: “Verrò alle visioni e alle rivelazioni del Signore” (2 Corinzi 12:1; vedere anche Atti 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
Vi daremo conferma una volta dentro. Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa. |
Seguirono altre scene precise del Suo ministero terreno, a conferma del racconto scritturale dei testimoni oculari. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Quarto, Egli dà rivelazioni di conferma a coloro che servono sotto la direzione dei Suoi profeti. Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài. |
Ciò che deve fare è rispondere di sì, così lo Spirito le darà la conferma». Anh chỉ cần nói đồng ý rồi Thánh Linh sẽ xác nhận điều đó với anh.” |
Un buon frutto ha la sua prova e la sua conferma intrinseche: il sapore! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Ho ricevuto conferma dalla " Icarus ". Phải rồi! Có điện xác nhận từ Icarus. |
Era venuto al tempio per cercare conforto e conferma del fatto che avrebbe potuto avere una buona esperienza come missionario. Em ấy đã đến đền thờ để tìm kiếm sự an ủi và xác nhận để có thể có được một kinh nghiệm tốt với tư cách là một người truyền giáo. |
La combinazione unica di questi due fattori, ossia la centralità di Gesù Cristo e la chiarezza degli insegnamenti, consente di ricevere la potente conferma derivante dalla testimonianza del terzo membro della Divinità, lo Spirito Santo. Sự phối hợp độc nhất của hai yếu tố này—việc tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và tính minh bạch của những điều giảng dạy—đã hùng hồn mời gọi sự làm chứng vững chắc của Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, chính là Đức Thánh Linh. |
La scioccante conferma pervenutaci da Oklahoma City, e confermata dalla FAA, che si sia trattato davvero un tragico errore di un singolo controllore del traffico aereo, que el nombre del hombre es Donald Margolis. Đã có tin xôn xao dư luận từ thành phố Oklahoma... theo như FAA đã xác nhận... đây chính xác là sai sót nghiêm trọng của riêng bộ phận kiểm soát không lưu dẫn đến vụ tai nạn. |
Dappertutto nelle Scritture leggiamo di uomini e donne che, dopo la loro conversione, hanno desiderato «conferm[ar]e» i loro fratelli e sorelle.12 Trong suốt thánh thư chúng ta đọc về những người nam và những người nữ đã trở nên cải đạo và rồi mong muốn “củng cố” các anh chị em của họ.12 |
" Abbiamo avuto conferma dalla CGO Chúng tôi vừa nhận được sự chấp thuận của CGO |
Riflettendo sulle conseguenze delle azioni di chi si arricchisce con metodi discutibili o senza farsi scrupoli, il salmista ebbe la conferma di aver scelto la strada giusta. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
Conferma anche il legame di parentela con l'Uomo d'Acciaio, Mối quan hệ của cô ấy với Người Đàn Ông Thép cũng được xác định. |
19 Con linguaggio figurato Geova a questo punto conferma la promessa di soccorrere il suo popolo. 19 Nói theo nghĩa bóng, Đức Giê-hô-va giờ đây khẳng định lời hứa cứu giúp dân Ngài. |
L’elenco delle conferme e dei chiarimenti dottrinali prosegue, ma nessuno è più potente, né più intenso, dei discorsi del Libro di Mormon sull’Espiazione di Gesù Cristo. Bản liệt kê những điều khẳng định và làm sáng tỏ giáo lý vẫn tiếp tục được viết ra nhưng không có điều nào mạnh mẽ, sâu sắc hơn những bài giảng của Sách Mặc Môn về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Quando arrivano le piogge che rendono fertile il paese, se ne dà il merito ai falsi dèi; gli idolatri pensano di avere una conferma delle loro superstizioni. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
L’incontro con un allenatore universitario conferma a Quentin L. Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. |
(b) In che modo Genesi 2:7 conferma che la parola “anima” può indicare l’intera persona? (b) Sáng-thế Ký 2:7 khẳng định chữ “linh hồn” có thể diễn tả nguyên cả con người như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conferma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.