conferire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conferire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferire trong Tiếng Ý.
Từ conferire trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban, bàn bạc, phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conferire
bannoun Nel 1979 gli venne conferito lo stato di Patriarca emerito. Ông được ban cho tình trạng danh dự vào năm 1979. |
bàn bạcverb |
phongverb È un modo per conferire dignità alle persone anziane e arricchire la nostra vita spirituale. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
Xem thêm ví dụ
Seppe personalmente che le chiavi per conferire tale potere di suggellamento erano detenute da un uomo che lei non aveva mai visto e tuttavia sapeva personalmente che era il profeta vivente di Dio. Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
Devo conferire con Marty. Anh nghĩ Marty và anh cần hội ý. |
È un modo per conferire dignità alle persone anziane e arricchire la nostra vita spirituale. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
Ogni anziano degno membro della Chiesa, quando è autorizzato a farlo, può conferire il dono dello Spirito Santo ad un’altra persona. Mọi anh cả xứng đáng của Giáo Hội, khi được cho phép, có thể ban ân tứ Đức Thánh Linh cho một người khác. |
* Per battezzare e conferire il dono dello Spirito Santo è necessario il vero sacerdozio, JS – S 1:70–72. * Cần phải có chức tư tế hợp thức để làm phép báp têm và ban ân tứ Đức Thánh Linh, JS—LS 1:70–72. |
Ricevettero il comandamento di battezzare e di conferire il dono dello Spirito Santo.10 Họ được truyền lệnh phải làm phép báp têm và truyền giao ân tứ Đức Thánh Linh.10 |
40 “Farai inoltre tuniche, fasce e copricapi per i figli di Aronne,+ per conferire loro gloria e splendore. 40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đai và dải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ. |
Ed e'per questo che abbiamo cavalcato dal Texas al Tennessee per conferire con lei. Và chính bởi những điều đó, bọn tôi đã phi từ Texas đến Tennessee để giờ chò chiện với ngài. |
Egli dichiarò: ‹Non so perché, ma per qualche motivo sono spinto ad affrettare i preparativi e a conferire ai Dodici tutte le ordinanze, le chiavi, le alleanze, le investiture e le ordinanze di suggellamento del sacerdozio, stabilendo così un modello in tutte le cose riguardanti il santuario [il tempio] e l’investitura al suo interno›. Ông nói: ‘Tôi không biết tại sao, nhưng vì lý do nào đó tôi bắt buộc phải đẩy mạnh những sự chuẩn bị của mình, và truyền giao cho Nhóm Túc Số Mười Hai tất cả các giáo lễ, các chìa khóa, các giao ước, các lễ thiên ân và các giáo lễ gắn bó của chức tư tế, và như vậy đã đặt ra trước họ một mấu mực trong tất cả những sự việc liên quan đến nợi tôn nghiêm [đền thờ] và lễ thiên ân trong đó.’ |
Qui si trova l’autorità di agire nel Suo nome — di battezzare per la remissione dei peccati, di conferire il dono dello Spirito Santo e di suggellare in terra e in cielo.1 Ở đây các anh chị em sẽ tìm thấy thẩm quyền để hành động trong danh của Ngài—làm phép báp têm để được xá miễn các tội lỗi, truyền giao ân tứ Đức Thánh Linh, và niêm phong trên thế gian và trên trời.1 |
Circa l’atteggiamento generale degli imperatori romani del III e IV secolo nei confronti della religione, un testo di storia dice: “Anche quando non erano particolarmente religiosi, quelli che sedevano sul trono imperiale, adeguandosi allo spirito dell’epoca, ritenevano necessario attribuire importanza alla religione nella loro strategia politica, per conferire alle loro azioni almeno una parvenza di religiosità”. — Istoria tou Ellinikou Ethnous (Storia della nazione greca). Nói về thái độ chung của các hoàng đế La Mã trong thế kỷ thứ ba và thứ tư liên quan đến tôn giáo, cuốn sách Istoria tou Ellinikou Ethnous (Lịch sử quốc gia Hy Lạp) viết: “Ngay cả khi những người ngồi trên ngôi hoàng đế không phải là người mộ đạo cho lắm, để thuận theo trào lưu của thời đại, họ cảm thấy cần phải đặt ưu tiên vấn đề tôn giáo trong khuôn khổ các thủ đoạn chính trị của họ, ít ra làm cho các hành động của họ có tính chất tôn giáo”. |
In molti casi questa convinzione si manterrà viva in lui per molto tempo e conferirà un certo stile alla sua vita. Nhiều khi sự tin tưởng như thế nâng đỡ họ rất lâu và làm cho đời sống của họ có một phong độ nào đó. |
Essi hanno inviato i loro servitori autorizzati a conferire questa autorità divina agli uomini. Các Ngài đã gửi các tôi tớ được cho phép của Các Ngài đến ban thẩm quyền thiêng liêng này cho loài người. |
Uno dei principi insegnati in questi versetti è il seguente: tramite l’imposizione delle mani, i membri degni che detengono l’autorità del sacerdozio possono conferire il dono dello Spirito Santo ai membri che sono stati battezzati. Một lẽ thật phúc âm đã được giảng dạy trong các câu này là như sau: Các tín hữu xứng đáng nắm giữ thẩm quyền chức tư tế thích hợp có thể ban ân tứ Đức Thánh Linh cho các tín hữu đã được báp têm bằng phép đặt tay. |
È stato il giorno in cui nel 1836 Elia, il profeta traslato, fu mandato nel tempio di Kirtland per conferire il potere di suggellamento a Joseph Smith e Oliver Cowdery. Vào ngày đó trong năm 1836, Ê Li, vị tiên tri đã được chuyển hóa, được gửi đến Đền Thờ Kirtland để ban quyền năng gắn bó cho Joseph Smith và cho Oliver Cowdery. |
Com'è possibile che una visione incompleta del mondo possa conferire un vantaggio competitivo? Làm sao mà việc không thấy chính xác thực tế lại cho ta thuận lợi để tồn tại? |
La moderna nazione di Israele è disposta a conferire la cittadinanza a qualunque ebreo, di nascita o convertito. In quello che la Bibbia chiama “Israele di Dio”, invece, la cittadinanza è offerta solo a coloro che sono “ubbidienti e aspersi col sangue di Gesù Cristo”. Nhà nước Israel ngày nay cấp quốc tịch cho bất cứ ai gốc Do Thái hoặc cải đạo Do Thái trong khi đó địa vị thành viên của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” chỉ ban cho những ai “vâng-phục Đức Chúa Jêsus-Christ và có phần trong sự rải huyết Ngài” (1 Phi-e-rơ 1:1, 2). |
Questi confronti possono arricchire la nostra vita, conferire ad essa un indirizzo definito, darci stabilità e sicurezza, e aiutarci a pervenire alla statura di cristiani maturi. Sự so sánh như thế sẽ làm cho đời sống của chúng ta thêm phong phú, cho chúng ta hướng đi rõ ràng, vững chãi và an toàn, đồng thời có thể giúp chúng ta đạt đến sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ. |
Non esistono prove fisiche o argomentazioni logiche in grado di stabilire che Elia venne come promesso a conferire le chiavi del sacerdozio ora detenute ed esercitate da un profeta vivente, Thomas S. Không có bằng chứng hiển nhiên cũng như bất cứ lập luận hợp lý nào có thể chứng minh rằng Ê Li đến như đã được hứa để truyền giao các chìa khóa của chức tư tế mà hiện đang được một vị tiên tri tại thế nắm giữ và sử dụng, Thomas S. |
Dopo la lettura da parte del presidente dei saluti pervenuti da tutto il mondo, è giunto il momento di conferire i diplomi agli studenti. Sau khi chủ tọa đọc những lời chào mừng từ nhiều nước trên thế giới, thì đến lúc trao bằng cho các học viên tốt nghiệp. |
Inoltre il capitolo 36 di Geremia, che ora prenderemo in esame, fa supporre che Baruc potesse conferire con i consiglieri del re e utilizzare la stanza da pranzo, o sala del consiglio, di Ghemaria, che era un principe o un funzionario. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ xem xét chi tiết lời tường thuật nơi chương 36 của sách Giê-rê-mi. Chương này dường như cho thấy Ba-rúc có thể tiếp xúc với những cố vấn viên của vua, ông được phép dùng phòng ăn, hay phòng họp, của quan trưởng Ghê-ma-ria. |
Poi continuò: “Ognuno di noi è stato preordinato a un determinato compito come [...] servo [di Dio] cui Egli ha ritenuto opportuno conferire il sacerdozio ed il potere di agire in Suo nome. Ông nói tiếp: “Mỗi người chúng ta đã được tiền sắc phong để làm một số công việc với tư cách là tôi tớ được chọn lựa [của Thượng Đế], là những người mà Ngài thấy xứng đáng để truyền giao chức tư tế và quyền năng để hành động trong danh Ngài. |
Per esempio, una persona che detiene il sacerdozio non può conferire il suo ufficio o la sua autorità a un altro, a meno che non sia autorizzato da chi detiene le chiavi. Ví dụ, một người nắm giữ chức tư tế thì không thể truyền giao chức phẩm hoặc thẩm quyền của mình cho người khác, trừ khi được phép của người nắm giữ các chìa khóa đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conferire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.