confermare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confermare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confermare trong Tiếng Ý.
Từ confermare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm vững chắc, xác nhận, Xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confermare
làm vững chắcverb |
xác nhậnverb Ha confermato che era il relitto del Titanic. Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic. |
Xác nhậnverb Ha confermato che era il relitto del Titanic. Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic. |
Xem thêm ví dụ
Chi reagisce positivamente a questo messaggio può vivere meglio sin da ora, come possono confermare milioni di veri cristiani. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso. Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong. |
Beh, preferisco non confermare ne'smentire, ma quello che diro'... e'che mi fido di quell'uccellino abbastanza da raddoppiare la mia posizione. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
Vi posso confermare che una settimana fa, ha lasciato la Svezia con un jet privato diretto a Parigi, Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước, |
(Isaia 2:4; 25:6-8) Milioni di testimoni di Geova in tutto il mondo possono confermare che conoscere Dio e fare la sua volontà è ciò che più di qualunque altra cosa dà un senso alla vita. — Giovanni 17:3. (Ê-sai 2:4; 25:6-8) Hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới có thể chứng thực rằng nhờ học biết về Đức Chúa Trời và làm theo ý muốn Ngài, họ có đời sống đầy ý nghĩa mà không gì có thể so sánh được!—Giăng 17:3. |
Per esempio, nel XIX secolo la scoperta del codice Sinaitico, un codice su velino che risale al IV secolo E.V., contribuì a confermare l’accuratezza dei manoscritti delle Scritture Greche Cristiane prodotti secoli dopo. Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. |
(Ecclesiaste 4:4) Molti che hanno dedicato la vita a fare carriera nel mondo possono confermare che questo consiglio biblico ispirato corrisponde a verità. (Truyền-đạo 4:4) Nhiều người cả đời đi tìm danh vọng tiền tài trên thế gian có thể xác nhận sự trung thực của lời khuyên được soi dẫn này trong Kinh Thánh. |
C'è in corso un nuovo progetto di ricerca al Karolinska in Svezia per confermare questa ipotesi. Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio. Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. |
Come afferma un libro, “sia la ragione sia l’esperienza sembravano confermare la concezione greca di un universo geocentrico” (The Closing of the Western Mind). Cuốn The Closing of the Western Mind cho biết: “Dường như cả lý luận lẫn kinh nghiệm quan sát của họ đều ủng hộ niềm tin của người Hy Lạp—trái đất là trung tâm của vũ trụ”. |
Ma questo non fa che confermare che gli avvenimenti stanno andando proprio come era predetto. Song chính đó là điều đã được tiên tri trước. |
La domanda fondamentale che rimane è, ovviamente, potremo mai confermare l'esistenza di altri universi? Một câu hỏi lớn còn lại dĩ nhiên là chúng ta có bao giờ xác nhận được sự tồn tại của các vũ trụ khác không? |
Un esperto di problemi economici, Samuel Pisar, ha dichiarato: “Tutto concorre a confermare e attestare che siamo sull’orlo di un nuovo crollo. Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới. |
Certo, se fate già parte di una congregazione dei testimoni di Geova, potrete confermare che al suo interno regna un’atmosfera calorosa e si prova un senso di sicurezza. Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy. |
* (Atti 5:29) Anche se questo può comportare ulteriori tribolazioni, molti servitori di Dio possono confermare di aver affrontato con successo tali prove. Dù làm thế có thể gặp thêm khó khăn, nhưng nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời có thể chứng thực là họ đã thắng được các cuộc thử thách như thế. |
C'era qualcun altro nella stanza che possa confermare la tua versione? Có ai khác minh chứng không? |
Ad esempio, quando il team di AdSense addetto ai pagamenti richiede di inviare alcune informazioni per confermare la tua identità. Một trường hợp là khi nhóm thanh toán AdSense yêu cầu bạn gửi một số thông tin nhất định để xác nhận danh tính của bạn. |
Dobbiamo confermare i sei biglietti da Teheran sulla Swissair. phải xác nhận có 7 vé trên máy bay hãng Swiss Air từ Tehran. |
La New Encyclopædia Britannica risponde: “La critica archeologica tende a confermare, anche per quanto riguarda i periodi più antichi [della storia biblica], l’attendibilità dei relativi particolari storici e a ridimensionare la teoria secondo cui le narrazioni del Pentateuco [i racconti storici contenuti nei libri più antichi della Bibbia] non sarebbero che il riflesso di un periodo molto più tardo”. Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”. |
È sapere la battuta di chiusura, la fine, sapere che tutto ciò che dici, dalla prima all'ultima frase, porta a un solo obiettivo, e idealmente a confermare una verità che approfondisce la nostra comprensione di chi siamo come esseri umani. Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta. |
Vorrei che il mio collega fosse qui a confermare l'accaduto. Ứớc gì cộng sự của tôi có đây để minh chứng chuyện đã xảy ra. |
Possiamo confermare che un tornado ha colpito Riverside. Chúng tôi vừa được xác nhận rằng lốc xoáy đã đổ bộ vào Riverside. |
Le generazioni di Testimoni che si sono susseguite in quella zona possono confermare la veracità delle parole dell’apostolo Paolo, che dichiarò: “Se Dio è per noi, chi sarà contro di noi?” — Romani 8:31. Các thế hệ Nhân Chứng nối tiếp trong vùng đã chứng thực lời sứ đồ Phao-lô: “Nếu Đức Chúa Trời vùa-giúp chúng ta, thì còn ai nghịch với chúng ta?”—Rô-ma 8:31. |
Confermare eliminazione dell'obiettivo. Xác nhận việc kết thúc mục tiêu |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confermare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confermare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.