configurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ configurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ configurare trong Tiếng Ý.
Từ configurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là định dạng, đặt cấu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ configurare
định dạngverb dato che alcuni di questi apparecchi sono configurati dựa trên những thiết bị mà đã được định dạng |
đặt cấu hìnhverb |
Xem thêm ví dụ
Visita la pagina Controllo sicurezza per aggiungere eventuali opzioni di recupero dell'account, configurare la Verifica in 2 passaggi per rafforzare la sicurezza dell'account e verificarne le autorizzazioni. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Leggi le istruzioni per configurare una casella di posta collaborativa. Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác |
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
Se utilizzi i server dei nomi personalizzati, visualizzerai un messaggio nella parte superiore della sezione DNS e dovrai configurare i record di risorse e i record jolly con il tuo provider DNS. Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thì một thông báo sẽ hiển thị ở đầu phần DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi đại diện thông qua nhà cung cấp DNS của mình. |
Utilizza le istruzioni sopra per configurare nuove integrazioni con App Engine. Làm theo hướng dẫn ở trên để định cấu hình các phần tích hợp mới với App Engine. |
Se utilizzi server dei nomi personalizzati e vuoi utilizzare l'inoltro email di Google Domains, scopri come configurare l'inoltro email con i server dei nomi personalizzati. Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh và muốn sử dụng tính năng chuyển tiếp email của Google Domains, hãy tìm hiểu cách thiết lập tính năng chuyển tiếp email với máy chủ định danh tùy chỉnh. |
Sapevo che era un errore lasciare che mi convincessi a configurare quel chip. Biết ngay là sai lầm khi để ông nói với tôi về con chip đó mà. |
Google Domains può configurare automaticamente la convalida SPF e la firma DKIM per gli account email G Suite nel tuo dominio. Google Domains có thể tự động định cấu hình cho tính năng Xác thực SPF và tính năng Ký DKIM cho các tài khoản email G Suite trên miền của bạn. |
Alcuni prodotti richiedono il PIN dell'Account Google per poter svolgere determinate operazioni, ad esempio per configurare un dispositivo o effettuare un acquisto. Một số sản phẩm yêu cầu mã PIN của Tài khoản Google trước khi bạn có thể thực hiện những hành động nhất định, như thiết lập thiết bị hoặc mua hàng. |
Per proteggere meglio il tuo account, ti consigliamo di selezionare Scegli un'altra opzione e di configurare i messaggi di Google o un token di sicurezza. Để tăng cường bảo mật cho tài khoản, bạn nên chọn Chọn tùy chọn khác và thiết lập lời nhắc của Google hoặc khóa bảo mật. |
Ma se riusciamo a piazzare un buon virus per Windows su un portatile che viene usato da un ingegnere della manutenzione per configurare questa scatola grigia allora siamo a cavallo. Nhưng nếu ta có thể cài một virus Windows tốt trong máy tính xách tay của một kĩ sư máy chịu trách nhiệm điều chỉnh cái hộp xám này thì ta có thể hành động. |
Se utilizzi server dei nomi personalizzati, visualizzerai un messaggio nella parte superiore della scheda DNS per configurare i record delle risorse e i record dei caratteri jolly con il provider DNS. Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thông báo sẽ hiển thị ở đầu tab DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi ký tự đại diện bằng nhà cung cấp DNS của bạn. |
Segui i passaggi per creare il tuo account G Suite e per configurare la fatturazione. Hãy thực hiện các bước để tạo Tài khoản G Suite của bạn và thiết lập thanh toán. |
Hai a disposizione 30 giorni per configurare la fatturazione in G Suite, altrimenti il servizio verrà sospeso. Bạn có 30 ngày để thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite, nếu không dịch vụ của bạn sẽ bị tạm ngưng. |
Leggi ulteriori informazioni su come eliminare le attività manualmente o configurare l'eliminazione automatica. Hãy tìm hiểu thêm về cách xóa hoạt động theo cách thủ công hoặc thiết lập tính năng xóa tự động. |
Qui puoi configurare il colore che è utilizzato per la griglia del grafico. Chiaramente, questa impostazione ha effetto solo se la griglia è visibile Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho chart grid. Tất nhiên, thiết lập này chỉ có tác dụng nếu Chế Độ Vẽ grid được bật |
Non è richiesta nessuna azione da parte tua per configurare l'indirizzo email anonimo o l'inoltro delle email. Bạn không cần phải làm gì để thiết lập địa chỉ email ẩn danh hoặc chuyển tiếp email. |
È consigliabile configurare o accedere soltanto ai telefoni che utilizzi regolarmente e che hai sempre con te. Bạn chỉ nên thiết lập hoặc đăng nhập trên điện thoại mà bạn sử dụng thường xuyên và luôn mang theo bên mình. |
Per attivare i messaggi di Google per la verifica in due passaggi, segui la procedura qui sotto per accedere al tuo account Google e configurare il telefono. Để bắt đầu sử dụng lời nhắc Xác minh 2 bước, hãy làm theo các bước dưới đây để chuyển tới Tài khoản Google và thiết lập điện thoại của bạn. |
Assicurati di configurare Gmail con IMAP o POP. Hãy chắc chắn là bạn thiết lập Gmail của mình với IMAP hoặc POP. |
Desideri configurare degli indirizzi email per i tuoi familiari, collaboratori o dipendenti? Bạn muốn địa chỉ email cho gia đình, đồng nghiệp hay nhân viên? |
Dopo aver trasferito il tuo account da Google Domains a G Suite, hai 30 giorni per configurare la fatturazione, altrimenti il tuo account verrà sospeso. Sau khi chuyển tài khoản từ Google Domains sang G Suite, bạn có 30 ngày để thiết lập thông tin thanh toán, nếu không tài khoản của bạn sẽ bị tạm ngưng. |
Questa pagina permette di configurare i colori con cui viene visualizzato il grafico. Ad ogni parte del grafico può essere assegnato un colore diverso Trang này cho phép bạn cấu hình màu mà chart sẽ hiển thị. Mỗi phần của chart sẽ được chỉ định một màu khác nhaụ |
Al momento, solo il publisher può configurare e gestire le campagne tramite AdMob. Hiện tại, chỉ có nhà xuất bản mới có quyền truy cập để thiết lập và quản lý các chiến dịch thông qua AdMob. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ configurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới configurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.