confini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confini trong Tiếng Ý.
Từ confini trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên giới, ranh giới, giới hạn, điểm biên, phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confini
biên giới(confines) |
ranh giới(ambit) |
giới hạn(ambit) |
điểm biên
|
phạm vi(ambit) |
Xem thêm ví dụ
Uno strato di acqua liquida potrebbe essere presente al confine tra nucleo e mantello. Một tầng nước lỏng có thể tồn tại ở ranh giới giữa lõi và lớp phủ. |
Essi hanno una lunghezza totale di 1500 km dall'Iran occidentale, specificamente dalla regione del Kurdistan ai confini dell'Iraq, fino al Golfo Persico. Nó có tổng chiều dài khoảng 1.500 km từ miền tây Iran, trên biên giới với Iraq tới phần phía nam của vịnh Ba Tư. |
Confina con le contee di Buskerud e Telemark. Vestfold giáp với Buskerud và Telemark. |
Ma non saremo in grado di farlo se riesce a fuggire attraverso il confine. Nhưng ta sẽ không làm được nếu hắn vượt biên. |
Attraversare il confine senza il nostro consenso è una grave violazione. Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng |
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Quando la nostra ambizione è entro certi confini, ci porta a lavorare con gioia. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Guardate queste porte per garage che vengono portate con i camion da San Diego per diventare le nuove coperture delle case di emergenza in molti di questi sobborghi che circondano i confini di Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
I primi esploratori si spinsero fuori dai confini delle mappe e scoprirono un luogo dove le normali regole del tempo e della temperatura sembrano sospese. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Ora, la storia che le piante siano organismi di basso livello fu formalizzata secoli fa da Aristotele che, nel De Anima - un testo davvero determinante per la civiltà occidentale - scrisse che le piante si trovano sul confine tra il vivere e il non vivere. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Confini. Các ranh giới. |
“COME il tuo nome, o Dio, così è la tua lode sino ai confini della terra”. “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
Nell'ottobre del 2007, gli Stati Uniti e le forze alleate hanno fatto irruzione in un rifugio di al Qaeda a Sinjar al confine siriano con l'Iraq. Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq. |
E poi ho pensato che questo dibattito stava ridisegnando i confini intorno a me. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
L’8 giugno 1984, esattamente dopo tre anni di confino, fui rilasciato. Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
Le organizzazioni della Chiesa, come i rioni, i quorum o le organizzazioni ausiliarie, hanno sempre dei confini che limitano la responsabilità e l’autorità della chiamata ad esse associata. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Sui Pirenei, al confine tra la Spagna e la Francia, vi è una popolazione ridottissima, al limite dell'estinzione, ed un altro gruppo ugualmente minacciato si trova sui monti Cantabrici, in Spagna. Có một quần thể nhỏ trong Pyrenees, trên biên giới giữa Tây Ban Nha và Pháp, nằm bên bờ vực tuyệt chủng, cũng như một nhóm bị đe dọa như nhau ở dãy núi Cantabria tại Tây Ban Nha. |
Questo era il confine meridionale. Đó là ranh giới phía nam. |
Vi lascero'al confine ovest della foresta. Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây... |
E se mette piede un'altra volta nel mio ufficio senza aver avuto prima il mio consenso, mi assicurero'che lei passi il resto della sua carriera a fare la guardia di confine in Alaska. nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska. |
Per circa un secolo prima che il confine fosse controllato, i Mozambicani avevano attraversato il parco senza pericolo durante il giorno. Trong gần một thế kỷ trước khi biên giới bị niêm phong, người Mozambique thường xuyên đi qua Kruger vào ban ngày với rất ít những mối nguy hại. |
Quando il treno varcò il confine della zona libera, uscì da quel rifugio improvvisato. Khi tàu đã vượt sang vùng tự do, cậu rời chỗ ẩn nấp. |
+ 44 Inoltre Geova concesse loro pace lungo tutti i confini, proprio come aveva giurato ai loro antenati,+ e nemmeno uno di tutti i loro nemici riuscì a opporsi. + 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ. |
La parte più bassa del corso del fiume segna il confine tra la Repubblica Ceca e la Slovacchia, e poi tra Austria e Slovacchia. Phần hạ lưu con sông này tạo thành biên giới giữa Séc và Slovakia và sau đó là giữa Slovakia và Áo. |
In qualità di corriere ritiravo le pubblicazioni nella parte occidentale di Berlino, dove non erano vietate, e le portavo al di là del confine. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.