confisca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confisca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confisca trong Tiếng Ý.

Từ confisca trong Tiếng Ý có các nghĩa là sung công, sự tịch thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confisca

sung công

noun

sự tịch thu

noun

Xem thêm ví dụ

Il governo militare sovietico, dopo l'invasione, vietò la stampa locale, confiscò le automobili e gli apparecchi radio e impose il coprifuoco.
Chính quyền quân sự do quân đội Liên Xô thành lập ngăn cấm báo chí địa phương, tịch thu ô tô và đài và áp đặt lệnh giới nghiêm.
L’opera fu proibita e il governo confiscò le proprietà della filiale
Công việc bị cấm đoán và chính phủ tịch thu đất đai và tài sản của chi nhánh
Io fui condannato a tre anni e alla confisca di tutti i miei beni a favore dello Stato.
Tôi lãnh bản án ba năm tù với tất cả tài sản đều bị quốc hữu hóa.
Questa e'la seconda volta che la DEA confisca il suo conto in banca.
Đây là lần thứ hai DEA tịch biên tiền trong tài khoản của ông ta.
I conflitti interni, tra l'altro, avevano visto l'uccisione anche di molti possidenti brasiliani e della confisca dei loro terreni in Uruguay.
Xung đột nội bộ tại đó dẫn đến các vụ sát hại người Brasil và tài sản của họ tại Uruguay bị cướp bóc.
Il governo confiscò tutte le proprietà della Chiesa e l’attività missionaria si fermò del tutto.
Chính phủ tịch thu tất cả tài sản Giáo Hội, và tất cả hoạt động của người truyền giáo phải ngừng lại.
Non lo compero, lo confisco!
Tôi không mua cái đó, là tôi tịch thu đó.
Un libro definisce questa confisca “una delle più grandi espropriazioni mai verificatesi nell’Europa centrale”. — 1648—Krieg und Frieden in Europa.
Sách 1648—Krieg und Frieden in Europa (1648—Chiến tranh và hòa bình ở Âu Châu) miêu tả cuộc tịch thu này là “một trong những cuộc chuyển dịch tài sản lớn nhất từng xảy ra ở trung Âu”.
Il 12 ottobre 1988 il governo confiscò i beni della nostra organizzazione, e la Guardia Civile, un’unità armata, occupò la filiale.
Ngày 12-10-1988, chính phủ tịch thu tài sản của tổ chức, và một đơn vị quân đội chiếm đóng đất của chi nhánh.
Alle scorse Olimpiadi, la mancata osservanza delle norme in materia di droghe che potenziano le prestazioni, ha portato alla confisca di alcune medaglie.
Tại Thế Vận Hội vừa qua, việc không tôn trọng các điều luật có liên quan tới các chất thuốc nâng cao thành tích đưa đến việc thu hồi huy chương.
Pilato non confiscò quel denaro, perché sapeva bene che saccheggiare il tempio era un atto sacrilego e avrebbe suscitato le ire degli ebrei, inducendoli a chiedere a Tiberio la sua destituzione.
Phi-lát không đơn thuần chiếm lấy tiền trong quỹ đền thờ vì biết rằng đó là một hành động xúc phạm thánh thần, chắc sẽ chọc giận người Do Thái và khiến họ yêu cầu Ti-be-rơ triệu ông về Rô-ma.
La Flotta mi confisca l'equazione di transcurvatura.
Thế việc hạm đội Starfleet trưng dụng phương trình chiếu tia dịch chuyển của tôi thì sao?
Chi pensava che il premio per la confisca di un carico di oppio sarebbe stato fargli anche la guardia?
Ai nghĩ được phần thưởng cho việc tịch thu lô thuốc phiện là phải đứng trông coi nó chứ?
Ma quando nel 66 il procuratore romano Gessio Floro confiscò del denaro dal tesoro sacro del tempio, per gli ebrei esasperati fu davvero troppo.
Đến năm 66 CN, vị quan La Mã là Gessius Florus đã chiếm đoạt tiền của ngân khố đền thờ, và điều này trở thành giọt nước làm tràn ly.
Ben presto i nemici di Tyndale seppero della traduzione e convinsero il Senato di Colonia a ordinare la confisca di tutte le copie.
Không lâu sau, kẻ thù của Tyndale biết công việc dịch thuật của ông và thuyết phục thượng nghị viện ở Cologne ra lệnh tịch thu tất cả các bản sao.
Per loro è solo l'inizio di una marcia verso la confisca.
Họ chỉ thấy đây là đường một chiều để thực hiện việc tịch thu.
La polizia confisco ́ i nostri server ma non ottennero nessuna informazione sui nostri clienti.
Cảnh sát thu giữ máy chủ của chúng tôi, nhưng họ không nhận được bất kỳ thông tin nào của khách hàng.
Un giorno, mentre stavamo studiando di nascosto, una guardia ci scoprì e confiscò le nostre pubblicazioni.
Một ngày, trong khi bí mật học Kinh Thánh, chúng tôi bị lính canh bắt gặp và tịch thu ấn phẩm.
Il Tribunale delibera che la confisca di volantini religiosi è una violazione della “libertà di pensiero”.
Tòa thấy tịch thu những tờ chuyên đề tôn giáo là vi phạm quyền “tự do tín ngưỡng”.
La legislazione stabiliva: "Chiunque abbia intenzione di produrre birra in città, con l'intento di venderla, dovrà appendere all'esterno un'insegna, altrimenti perderà per confisca la propria birra."
Luật pháp quy định "Bất cứ ai sẽ ủ bia trong thị trấn với ý định bán nó đều phải treo biển hiệu, nếu không, anh ta sẽ bị mất bia."
Nel 1929, la compagnia elettrica confiscò la nostra terra e la inondò.
Năm 1929, công ty điện lực cướp đất của chúng tôi, cho ngập nước.
Uno storico spiega: “La confisca per angareia di buoi per arare, anziché di animali adatti al trasporto, poteva mandare in rovina un villaggio”.
Một sử gia ghi: “Một ngôi làng có thể bị điêu tàn khi những con bò kéo cày bị trưng dụng cho việc angareia thay vì những con vật chuyên kéo nặng”.
Nel 1939 la Gestapo mi arrestò e confiscò tutte le mie cose.
Năm 1939, công an Gestapo bắt giam tôi và tịch thu hết tài sản của tôi.
Dopo l'Anschluss, alla fine del 1940 il governo tedesco confiscò ufficialmente il castello al suo proprietario, Franz Grüner.
Sau sự kiện Anschluss (Đức sát nhập Áo vào lãnh thổ của mình), chính phủ Đức chính thức thuê mượn lâu đài từ chủ nhân của nó – Franz Gruener vào cuối năm 1940.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confisca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.