confezionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confezionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confezionare trong Tiếng Ý.

Từ confezionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gói ghém, may, đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confezionare

gói ghém

verb

may

verb

biscotti della fortuna, chop suey, e le confezioni da asporto.
bánh qui may mắn, chop suey, hay những hộp thức ăn để mang đi.

đóng gói

verb

Abbiamo rubato della polvere da sparo, ben confezionata e nascosta.
Chúng tôi đã lấy trộm thuốc súng, đóng gói kĩ lưỡng và giấu đi rồi.

Xem thêm ví dụ

Con estrema meraviglia di Elizabeth, lady Danbury aveva deciso di fare confezionare due costumi.
Trước sự kinh ngạc của Elizabeth, Phu nhân Danbury đã chuẩn bị hai bộ trang phục.
Terminati gli studi, trovai lavoro presso una casa di moda francese dove mi dilettavo a disegnare e confezionare abiti eleganti per donne dell’alta società.
Sau khi ra trường, tôi tìm được việc làm ở một cửa hàng thiết kế thời trang Pháp, nơi tôi rất vui thích thiết kế và may những bộ áo dạ hội thanh lịch cho phụ nữ thuộc tầng lớp cao sang.
Sembrava non ci fosse nessuno disposto a darle una mano, poiché tutte le altre cucitrici badavano a confezionare quanti più capi potevano.
Dường như không có ai để giúp cô ta, vì tất cả những người thợ may khác đều đang vội vàng may được càng nhiều sản phẩm càng tốt.
Per fabbricare stoffe di una determinata dimensione con cui confezionare indumenti o altro si usa un telaio.
Một khung cửi được dùng để dệt chỉ thành vải theo kích thước của trang phục hay thứ cần dùng.
(Applauso) Non c'è modo migliore di mostrare alla gente che non sei serio che confezionare insieme tutto quello che hai da dire sull'etica in un bel pacchetto con un fiocco e consegnarlo ai margini di un corso di etica.
(Vỗ tay) Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức.
Cucinare, costruire case, fabbricare mobili, decorare ambienti, coltivare piante, suonare strumenti musicali, confezionare abiti, studiare i vasti campi dello scibile. . . . Potreste continuare all’infinito a elencare le cose interessanti e utili che sarete in grado di fare.
Nào là nấu nướng, kiến trúc, làm thợ nề, thợ mộc, trang trí, làm vườn, âm nhạc, cắt may, học hỏi, nghiên cứu các lãnh vực hiểu biết rộng lớn—Bạn có thể tiếp tục kể ra vô vàn những việc hấp dẫn và lợi ích mà bạn sẽ có thể thực hiện được.
Aiutò a preparare i pasti e a confezionare calze, pantaloni e giacche per gli operai che costruivano il Tempio di Kirtland.
Bà đã giúp chuẩn bị các bữa ăn và may vớ dài, quần ống bó, và áo choàng cho những người thợ đang xây cất Đền Thờ Kirtland.
Le operaie venivano pagate solo per i capi che riuscivano a confezionare correttamente ogni giorno.
Các công nhân trong xưởng chỉ được trả tiền cho mỗi sản phẩm nào họ may đúng hàng ngày.
In un mondo in cui i media sono globali, sociali, onnipresenti ed economici, in un mondo di media in cui l'ex pubblico è composto ormai sempre più da partecipanti pienamente attivi, in un tale mondo, i media sono sempre meno spesso il tramite per confezionare un singolo messaggio per singoli individui.
trong thế giới mà truyền thông là tòan cầu, xã hội, khắp nơi và rẻ tiền nơi mà những khán giả đầu tiên đang tăng tính đóng góp trong thế giới truyền thông ngày càng ít gửi đi thông điệp đơn lẻ đến một cá nhân
Anche solo leggere la descrizione di come tutti questi materiali preziosi venivano messi insieme per confezionare quegli abiti è sufficiente per farsi un’idea dell’impatto che dovevano avere su chi li vedeva. — Esodo 39:1-5, 22-29.
Chỉ đọc về cách làm trang phục từ các chất liệu quý giá cũng đủ để chúng ta hình dung chúng trông lộng lẫy đến mức nào.—Xuất Ê-díp-tô Ký 39:1-5, 22-29.
Non c'è modo migliore di mostrare alla gente che non sei serio che confezionare insieme tutto quello che hai da dire sull'etica in un bel pacchetto con un fiocco e consegnarlo ai margini di un corso di etica.
Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confezionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.