consanguineo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consanguineo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consanguineo trong Tiếng Ý.
Từ consanguineo trong Tiếng Ý có nghĩa là anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consanguineo
anh chị emadjective |
Xem thêm ví dụ
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Montanari consanguinei dal Jersey. Bọn l * n nào vậy? Bọn miền núi ở Jersey. |
Una consanguinea. Quan hệ máu mủ. |
11 E se suo padre non ha fratelli, darete la sua eredità al suo parente consanguineo più prossimo, e lui deve entrarne in possesso. 11 Nếu cha người không có anh em thì phải giao phần thừa kế cho người thân có quan hệ huyết thống gần nhất trong gia đình, và người đó sẽ sở hữu nó. |
Di solito il divieto riguardava i consanguinei, ma in certi casi il fidanzamento e il matrimonio erano vietati a motivo di diritti ereditari. Thông thường, đó là những người có quan hệ huyết thống, tuy nhiên một số cuộc hứa hôn và kết hôn đã bị cấm đoán bởi luật thừa kế. |
È parente consanguinea di tuo padre. Đó là người thân ruột thịt của cha ngươi. |
Può essere trasmesso ai consanguinei. Thứ đó có thể truyền cho con cái |
6 In Israele il vendicatore del sangue era il parente consanguineo più prossimo della vittima. 6 Ở Y-sơ-ra-ên, người báo thù huyết là người họ hàng gần nhất của nạn nhân. |
Se rifiuterete l'ordine saranno giustiziati anche tutti i consanguinei di Lord Bartok. Nếu ngươi không tuân lệnh, mọi người mang dòng máu Bartok sẽ bị kết án tử hình. |
19 “‘Non devi avere rapporti sessuali con la sorella di tua madre o di tuo padre, perché significherebbe disonorare una parente consanguinea. 19 Ngươi không được giao hợp với chị em của mẹ hay chị em của cha, vì điều đó sẽ sỉ nhục người thân ruột thịt. |
Devono essere nostri consanguinei. Được rồi, nhưng chúng ta chọn bằng cách nào? |
Figlio di una grande sacerdotessa del dio-luna Sin, Nabonedo evidentemente non era consanguineo della casa reale di Babilonia. Là con của một nữ tế lễ thần mặt trăng Sin, rõ ràng Na-bô-nê-đô không có liên hệ máu mủ gì với hoàng tộc Ba-by-lôn. |
Quasi in ogni cultura ci sono norme e usanze che disapprovano il matrimonio fra consanguinei, considerando spesso tali unioni incestuose e perciò tabù. Hầu hết mỗi nền văn hóa đều có những quy luật và phong tục ngăn cấm việc kết hôn giữa những người có cùng quan hệ huyết thống, vì điều này thường bị xem là tội loạn luân và do đó phải nghiêm cấm. |
Sono consanguinei di Angie. Chúng cũng có quan hệ với Angie. |
la cosa degenera. Per esempio, non puoi nutrire le mucche con i loro stessi cervelli, o ti ritrovi il morbo della mucca pazza, e i matrimoni tra consanguinei e l'incesto e, vediamo, quale è l'altro? Bạn không thể cho bò ăn chính não của chúng được, hay bạn mắc phải bệnh bò điên, giao phối cận huyết và loạn luân và rồi, hãy xem, điều kia là gì? |
Oltre a queste esistevano le oscure forze del mondo sotterraneo come le Erinni (o Furie), che si credeva perseguitassero chi avesse commesso crimini contro i propri consanguinei. Thêm vào đó, có các thế lực bóng tối ở âm phủ, như các Erinyes (hay Cuồng nộ), được cho là luôn truy đuổi những người phạm trọng tội với người có quan hệ máu mủ. |
Erano tanto infedeli quanto i loro consanguinei del regno settentrionale. Họ cũng không có đức tin y như anh em phương bắc của họ. |
Ma tu sei il mio unico consanguineo, Oswald. Nhưng con là người có quan hệ máu mủ duy nhất của ta, Oswald. |
Debbie è tua consanguinea! Debbie là ruột thịt của ông! |
* I cristiani riconoscono che, se i vincoli fra consanguinei sono meno stretti, ci sono leggi e statuti che regolano il matrimonio riconosciuto legalmente e ci sono norme che sono socialmente e culturalmente accettate. * Về những quan hệ họ hàng xa hơn, các tín đồ Đấng Christ thừa nhận rằng một cuộc hôn nhân hợp pháp cần phải phù hợp với những quy chế luật pháp, và cũng theo những tiêu chuẩn được xã hội và văn hóa chấp nhận. |
Per esempio, non puoi nutrire le mucche con i loro stessi cervelli, o ti ritrovi il morbo della mucca pazza, e i matrimoni tra consanguinei e l'incesto e, vediamo, quale è l'altro? Bạn không thể cho bò ăn chính não của chúng được, hay bạn mắc phải bệnh bò điên, giao phối cận huyết và loạn luân và rồi, hãy xem, điều kia là gì? |
La punizione per queste tre nazioni consanguinee sarebbe stata severa. Ba quốc gia có quan hệ họ hàng đó sẽ bị trừng phạt nặng nề. |
(Romani 16:7, 11, 21) Anche se la parola greca qui usata può voler dire “compatrioti”, il significato principale è “consanguinei della stessa generazione”. (Rô-ma 16:7, 11, 21) Mặc dầu từ Hy Lạp dùng ở đây có thể có nghĩa là “người đồng xứ”, nghĩa gốc của nó là “người cùng huyết thống”. |
13 “‘Non devi avere rapporti sessuali con la sorella di tua madre, perché è parente consanguinea di tua madre. 13 Ngươi không được giao hợp với chị em của mẹ, vì đó là người thân ruột thịt của mẹ ngươi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consanguineo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consanguineo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.