consapevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consapevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consapevole trong Tiếng Ý.

Từ consapevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết rõ, có ý thức, nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consapevole

biết rõ

adjective

Ma avevano commesso un enorme passo falso, e ne erano consapevoli.
Thế nhưng, họ đã phạm tội nghiêm trọng, và họ biết rõ điều đó.

có ý thức

adjective

Siamo consapevoli dell’influenza che le amicizie hanno su di noi?
Bạn có ý thức là bạn bè thể ảnh hưởng nhiều đến mình không?

nhận thấy

adjective

Devi essere, certamente, consapevole delle neccessità degli altri,
Bạn phải, tất nhiên, là nhận thấy được nhu cầu của những người khác,

Xem thêm ví dụ

I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Grazie ad essa diventiamo spiritualmente consapevoli delle meraviglie delle cose più piccole, che rallegrano il nostro cuore con i loro messaggi dell’amore di Dio.
Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế.
Consapevoli che la loro opera era tutt’altro che finita, si misero immediatamente al lavoro, organizzando un’assemblea per il settembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Inoltre è consapevole che l’aspetto del bambino influisce sul concetto che gli altri si fanno dei suoi genitori.
Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái.
Ne siamo consapevoli.
Chúng ta biết.
18 Ma Gesù, consapevole della loro malvagità, disse: “Perché mi mettete alla prova, ipocriti?
* 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi?
Quando lo lessi, sentii che il Signore era consapevole del mio studio, che aveva risposto alle mie preghiere e che sapeva esattamente ciò di cui avevo bisogno per calmare il mio cuore ansioso.
Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi.
Consapevole di questo, lo schiavo fedele e discreto continua a prendere la direttiva nell’amministrare gli averi del Signore ed è grato del sostegno che riceve dai devoti componenti della grande folla.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Davide, re d’Israele, fu ben consapevole della protezione di Geova anche nei momenti di grande pericolo.
Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất.
Ci rende subito consapevoli di ciò che ci circonda.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
Cioè domina i desideri e le passioni, consapevole che il suo corpo è un buon servitore ma un pessimo padrone.
Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình.
* Segui il procedimento a pagina 15 di questa guida: (1) Essere consapevole e riconoscere, (2) Scegliere di agire e (3) Imparare e migliorare.
* Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện.
Geova è pienamente consapevole dei nostri limiti e vuole aiutarci.
Đức Giê-hô-va hiểu rất rõ các hạn chế của loài người và luôn muốn giúp đỡ chúng ta.
Come abbiamo visto, coloro che ascoltarono Pietro il giorno di Pentecoste erano consapevoli dell’operato dello spirito santo.
Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh.
Secondo la spiegazione di Paolo, in che modo quelli generati dallo spirito santo ne sono consapevoli?
Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này?
“Vedendo questo, le mie due figlie sono diventate più consapevoli dell’importanza di mostrare gratitudine”, dice Stephen.
Anh cho biết: “Hai con gái của tôi để ý những gì tôi làm và điều đó giúp chúng nhận thấy rằng chúng cũng có thể bày tỏ lòng biết ơn”.
Sono del tutto consapevoli che questa terra è il simbolico sgabello dei piedi di Dio, e desiderano sinceramente che questo globo terrestre sia portato a una condizione di attrattiva e bellezza tali da meritare che egli vi faccia riposare i suoi piedi.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
(Risate) Quindi quando sei nell'abitacolo sei veramente consapevole, pensi a tutte le cose che potresti dover fare, a tutti i bottoni e comandi da azionare.
(Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua
Consapevoli che ‘la sostanza della parola di Dio è verità’ e che non siamo in grado di dirigere i nostri passi in modo indipendente, accettiamo di buon grado le direttive divine. — Salmo 119:160; Geremia 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Sono dunque pienamente consapevole del fatto che la natura della vita porti a fare tentativi ed errori e, soprattutto, sono consapevole della costante necessità del secondo principio del Vangelo, ovvero il pentimento.
Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải.
Il consenso consapevole è il fondamento vero e proprio della nostra comprensione della democrazia.
Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ.
E man mano che diventano più fisici, consapevoli del proprio movimento, degli altri, E man mano che diventano più fisici, consapevoli del proprio movimento, degli altri, di come li muoviamo, possiamo esplorare nuovi e divertenti stili di interazione.
Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới.
La conversione comprende la decisione consapevole di rinunciare alle vecchie abitudini e di cambiare per diventare discepolo di Cristo.
Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consapevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.