consegna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consegna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consegna trong Tiếng Ý.
Từ consegna trong Tiếng Ý có các nghĩa là quân lệnh, sự giao hàng, sự giao nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consegna
quân lệnhnoun |
sự giao hàngnoun |
sự giao nộpnoun |
Xem thêm ví dụ
Quindici minuti alla consegna. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
Consegna la versione definitiva delle tue risposte a tutte le domande entro la scadenza fissata dall’insegnante. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Poi consegna il rotolo al servitore e si siede. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống. |
Mariti, continuate ad amare le vostre mogli, come anche il Cristo amò la congregazione e si consegnò per essa”. Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
Era andato alla stazione di Saint-Agne per prendere in consegna una valigia da una ragazza della brigata. Anh đã đến nhà ga Saint-Agne để nhận một va li doô gái trong đội chuyên chở. |
Può essere interessata a fornire servizi locali alla sua comunità: baby sitter, consegne, locali, cura degli animali domestici. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Brent, ci serve che consegni le forbici cerimoniali À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành |
L’argomento successivo da trattare riguardava gli aspetti operativi, come la logistica e le date di consegna. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
I sentimenti che prova per loro sono descritti in Efesini 5:25: “Cristo amò la congregazione e si consegnò per essa”. Tình cảm của ngài đối với họ được nói đến nơi Ê-phê-sô 5:25: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
Scrisse: “Il Figlio di Dio . . . mi amò e si consegnò per me”. Phao-lô xem giá chuộc là một món quà dành cho ông. |
Ho una consegna da fare. Bọn tôi đang có sổ sách phải làm. |
Se tutto andrà secondo i nostri piani nelle fasi di sperimentazione e di costruzione dei due prototipi di produzione su cui adesso stiamo lavorando, le prime consegne alle circa 100 persone che, sino ad oggi, hanno prenotato un aereomobile dovrebbero iniziare alla fine dell'anno prossimo. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Si consegna lunedì. Thứ hai là hạn chót đấy ạ. |
Consegnò la decima ai suoi insegnanti familiari e poi disse: «Ora posso stringervi la mano». Anh đưa số tiền thập phân này cho các thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi có thể bắt tay các anh.” |
Consegnò poi le tavole a suo figlio Omni. Sau đó ông trao các bảng khắc này cho con trai của ông là Ôm Ni. |
103 E un’altra tromba suonerà, e sarà la quinta tromba, e sarà il quinto angelo che consegna il aVangelo eterno, volando attraverso il cielo, a tutte le nazioni, stirpi, lingue e popoli; 103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; |
Niente consegne stasera. Đêm nay không nhận xác nữa. |
Cheryl: Due settimane fa Aimee partecipava alla consegna del riconoscimento Arthur Ashe al premio ESPY. Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs. |
Se gli consegno Al-Hattal, Katib mi restituirà mia figlia. Nếu tôi nộp Al-Hattal, Katib sẽ trả con gái lại cho tôi. |
Fa una chiamata anonima e ci consegna altre 2 vittime. Hắn gọi ẩn danh và giao cho chúng ta thêm 2 nạn nhân. |
Nel mese di aprile, l'Arizona perse la Battenberg Cup contro la USS Nevada e nel mese di giugno fu presente per la cerimonia della consegna dei diplomi dell'accademia navale. Vào tháng 4, đội của Arizona để mất cúp Battenberg về tay đội Nevada, và đến tháng 6 nó có mặt trong buổi lễ tốt nghiệp của Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Atterrate all'aeroporto, e vi dà il benvenuto una signora indiana che vi porta ai Servizi Al Maha, dove incontrate una signora filippina che vi consegna ad una signora sudafricana che a sua volta vi porta da una coreana che vi porta da un tizio pakistano con il bagaglio che vi porta alla macchina con un cingalese. Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka. |
Dell’azione che il suo padrone compì contro di lui, Gesù disse: “E il suo padrone, sdegnato, lo consegnò ai torturatori, fino a che non avesse pagato tutto il debito”. Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34). |
Consegna rapida a domicilio. Báo là hàng tới rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consegna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consegna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.