consegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consegnare trong Tiếng Ý.

Từ consegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao, giao nộp, phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consegnare

giao

verb

E così mi state consegnando a mia figlia?
Vậy là các người sẽ giao nộp tôi cho con gái tôi?

giao nộp

verb

E così mi state consegnando a mia figlia?
Vậy là các người sẽ giao nộp tôi cho con gái tôi?

phân phát

verb

Mostra la seguente dichiarazione del presidente Ezra Taft Benson alla lavagna o su fogli che consegni.
Trưng ra những lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Ezra Taft Benson lên trên bảng hoặc trên một tờ tài liệu phân phát.

Xem thêm ví dụ

Cosa significa ‘consegnare l’uomo malvagio a Satana per la distruzione della carne, affinché lo spirito sia salvato’?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
(Versetti 7, 8) Si sarebbe lasciato consegnare per essere ucciso insieme a dei criminali; durante l’esecuzione capitale il suo corpo sarebbe stato trafitto.
Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8).
Gli aerei vennero usati per consegnare la posta sin dal 1911.
Máy bay được sử dụng để vận chuyển thư vào khoảng năm 1911.
Zipcar ha preso 250 persone da 13 città - tutte auto- dipendenti dichiarate e alla prima esperienza di car sharing - e ha chiesto loro di consegnare le chiavi della loro auto per un mese.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Avevo l'incarico di consegnare alla signora Tura un messaggio.
Tôi chỉ yêu cầu bà Tura tới đây để trao một tin nhắn.
Ho già parlato di mio padre, che era il vescovo del nostro rione, e mi faceva caricare il mio carretto e consegnare il cibo e le provviste necessarie nelle case delle famiglie bisognose.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Rammentare a tutti di consegnare i rapporti del servizio di campo di giugno.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 6.
Vi raccomandiamo di non dimenticare di consegnare subito il vostro rapporto di servizio alla fine del mese, così da poter essere contati fra i proclamatori in agosto.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
Gli basta un uomo affamato in una citta'spaventata per farsi consegnare Da Vinci.
Tất cả những gì hắn cần là một người đàn ông đang đói trong thành phố sợ hãi bắt Da Vinci lên.
Quanto diavolo ci mette un giudice a consegnare un mandato?
Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát?
Spiegare che non è troppo tardi per consegnare la domanda.
Nên giải thích là chưa quá muộn để nộp đơn.
Mediamente in una giornata avrebbe fatto solo due o tre viaggi, andata e ritorno, attraversando il paesino per consegnare carichi altrettanto difficili e pesanti.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
Devo consegnare questi a Gertrud da parte di Sal.
Vâng, tôi có chuyển phát cho Gertrud, từ Sal.
Sono venuto per consegnare un messaggio.
Ta đến để truyền một thông điệp.
Ve lo posso consegnare io.
Tôi có thể giao gã cho ông.
Ricordare a tutti di consegnare i rapporti di servizio di aprile.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 4.
I miei sforzi saranno dedicati a consegnare questi fuggitivi alla giustizia.
Tôi đã hạ quyết tâm đưa những kẻ đào tẩu này ra trước công lý.
“Essere cristiano significa ammirare Gesù con una tale sincerità e un tale fervore da consegnar Gli la nostra vita intera aspirando a essere come Lui.
“Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài.
Gli ho offerto non solo le mie profonde condoglianze ma anche la mia parola che faremo di tutto per consegnare alla giustizia i responsabili del crimine.
Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý.
Ricordare ai proclamatori di consegnare i rapporti di servizio di febbraio.
Nhắc nộp báo cáo tháng 2.
Prima della lezione, prepara le seguenti istruzioni e domande su un foglio da consegnare a ogni studente (oppure scrivile alla lavagna o su un cartellone).
Trước khi đến lớp, hãy chuẩn bị những chỉ dẫn và các câu hỏi sau đây trên một tờ giấy phát tay cho mỗi học sinh (hoặc viết những điều này lên trên bảng hoặc trên một tấm bích chương).
Doveva consegnare questi giornali due ore fa.
Đáng ra nó phải đưa đống báo này cách đây vài giờ rồi.
Ricordare ai proclamatori di consegnare i rapporti di servizio di luglio.
Nhắc nộp báo cáo rao giảng tháng 7.
Floki, sono venuta a consegnare il mio adorato figlio nelle tue mani.
Floki, ta đến đưa cho ngươi đứa con yêu quí của ta
Di solito non abbiamo una scadenza, una data entro cui consegnare il miracolo.
Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.