conserje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conserje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conserje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conserje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người gác cổng, thủ thành, thủ môn, người trông coi, Thủ môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conserje

người gác cổng

(porter)

thủ thành

(keeper)

thủ môn

người trông coi

(caretaker)

Thủ môn

Xem thêm ví dụ

Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Cuando entraban a predicar en los edificios de apartamentos, los conserjes a menudo los echaban.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
¿Hay algún tipo de conserje malvado o algo así?
Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không?
Nunca quise ser un conserje.
Chưa bao giờ muốn làm người trông nom nó.
Se me nombró conserje de la propiedad de la sucursal, y disfruté mucho los siguientes cinco años sirviendo de precursor desde allí.
Tôi được bổ nhiệm trông nom và quét dọn nhà cửa chi nhánh và tôi rất vui làm công việc rao giảng trọn thời gian trong năm năm lúc cư ngụ tại đó.
¿Chicos, quiero decir, deberíamos preguntarle al conserje?
Các anh, chúng ta có nên thẩm vấn người quản lý không?
Y el borracho, el conserje, está acurrucado en un rincón y reza a San Antonio ya que es el único a quién recuerda.
Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi.
Es posible que un hotel de 2 estrellas sea económico y disponga de habitaciones sencillas, mientras que un hotel de 4 estrellas puede contar con una decoración exclusiva y tener conserje, servicio de habitaciones las 24 horas y otros servicios de lujo, como albornoces o minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
Es conserje en un instituto.
Hắn là bảo vệ ở một trường trung học.
El comienza a trabajar en el colegio como conserje después de horario, y comparte un momento romántico con Emma.
Anh sau đó đã làm lao công của trường sau giờ làm việc cũng như chia sẻ một khoảnh khắc lãng mạn với giáo viên tâm lý Emma.
Pero aprendí otro rol de la actuación de mi padre, que lo aprendió de su padre, un senador estatal que más tarde en la vida tuvo que trabajar de noche como conserje para mantener a su familia, y nunca se lo dijo a nadie.
Nhưng còn một vai trò khác nữa mà tôi học được từ ông, và sau đấy tôi phát hiện, ông cũng học từ cha mình, một cựu thượng nghị sĩ. người mà về sau, phải làm lao công về đêm để nuôi sống gia đình, mà không hề kể với một ai.
Posteriormente estuve en la ciudad de Glauchau ayudando en la construcción de nuestro primer Salón de Asambleas en la antigua Alemania oriental, del cual llegamos a ser conserjes más tarde.
Sau đó, chúng tôi cũng giúp xây dựng Phòng Hội Nghị đầu tiên của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đông Đức cũ, ở Glauchau, và có đặc ân làm người trông coi tòa nhà đó.
No le contesté. – Tengo dinero en el bolsillo -dije al conserje-, en el bolsillo abotonado.
- Tiền trong túi tôi đây này – tôi bảo ông thường trực - Ở túi áo khuy ấy – Ông thường trực lấy tiền ra.
Puede que deberíamos preocuparnos por eso y no por un conserje elfo.
Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó.
Escuchen, fui al edificio de enfrente y hablé con el conserje.
Tớ đã qua bên kia đường tới căn hộ của gã kia.
¿Incluso después de haber bombardeado a esos conserjes?
Ngay cả sau khi hắn đánh bom đám nhân viên bảo trì đó à?
El conserje del edificio y dos inquilinos.
Ồ, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.
Así que pueden pensar en FOXO como el conserje del edificio.
Vậy bạn có thể nghĩ về như FOXO giống như là một người quản lý công trình.
Superamos la fase con el conserje.
Chúng tôi qua được người gác cổng.
Ok, bueno el conserje no está en casa
Okay, well, cha quản lý không ở nhà.
Durante el descanso un asistente del alguacil se mostró ofendido porque el conserje había entrado en la sala.
Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án.
Te ves como un conserje.
Trông cậu như tên quét rác ấy.
¿Dónde trabaja el conserje?
Ông ta làm ở đâu?
Tenía bellas instalaciones, un atrio gigante, estacionamiento, un piano que tocaba solo, un conserje que te llevaba a todas partes.
Cơ sở vật chất rất đẹp, tiền sảnh khổng lồ, có người đậu xe cho, có đàn piano tự chơi, có nhân viên bảo vệ đưa mọi người đi đây đi đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conserje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.