consulenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consulenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulenza trong Tiếng Ý.
Từ consulenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cố vấn, sự tư vấn, Tư vấn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consulenza
sự cố vấnnoun |
sự tư vấnnoun |
Tư vấn viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Uno era un volantino con consulenze di base sulla genitorialità, informazioni che spiegassero le esperienze che forse i genitori stavano vivendo e quelle che i loro figli stavano vivendo. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Tra tutti i clienti a cui ho offerto la mia consulenza, le vittime di abusi sessuali sembrano quelle più colpite. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Il processo di selezione del vincitore del premio comincia con la creazione di un comitato di consulenza che include un autore, due editori, un agente letterario, un venditore di libri, un bibliotecario e un presidente nominato dalla Booker Prize Foundation. Quá trình lựa chọn danh sách rút gọn (shortlist) và tác phẩm hay nhất cho Giải Booker được thực hiện bởi ban cố vấn gồm một nhà văn, hai nhà biên tập, một nhà quản lý văn học, một nhà kinh doanh sách, một nhà quản lý thư viện và một chủ tịch (do Quỹ Giải Booker lựa chọn). |
Un'altra responsabilità dello stato maggiore congiunto consiste nella consulenza al presidente degli Stati Uniti e al segretario della difesa. Ngoài ra, Tổng tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ cũng đóng vai trò làm cố vấn cho Tổng thống Hoa Kỳ và Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. |
È giusto per una consulenza contro Hollow Nebbia. Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow. |
In ogni caso abbiamo un ufficio di consulenza per le adozioni... Có 1 dịch vụ tư vấn tôi có thể liên hệ giúp chị... |
Il rettore Jovich mi vuole all'incontro su come gestire la consulenza per il lutto. Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn. |
Appena laureato, andai a lavorare per una società di consulenza. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, tôi có làm việc tại một công ty cố vấn. |
Andersen Consulting pagava alla Arthur Andersen fino a 15% del suo profitto ogni anno (una condizione per la divisione del 1989 era che l'azienda con più profitti, la AA o la AC, pagasse all'altra questa quota), mentre allo stesso tempo la Arthur Andersen stava facendo concorrenza alla Andersen Consulting attraverso il suo nuovo servizio di consulenza chiamato Arthur Andersen Business Consulting. Andersen Consulting đã trả Arthur Andersen lên tới 15% lợi nhuận mỗi năm (một điều khoản khi chia rẽ trong năm 1989 là đơn vị sinh lợi hơn - dù là Arthur Andersen hay Andersen Consulting - thanh toán 15% cho đơn vị kia), trong khi đó Arthur Andersen cạnh tranh với Andersen Consulting qua dịch vụ tư vấn kinh doanh riêng được gọi là Arthur Andersen Business Consulting (AABC). |
Se li avessi avuti, non starei facendo consulenza per i Democratici in Texas. Nếu tôi làm vậy, tôi sẽ không tư vấn cho phe Dân chủ ở Texas. |
E non darti malato, o dire che il tuo team ha bisogno di te per una qualche consulenza d'emergenza. Lúc đó đừng có viện cớ ốm hay là đội của anh có chuyện khẩn cấp nào đó. |
E magari delle consulenze legali. Và có lẽ cả tư vấn pháp lý. |
Gli ultimi lavori di Scarlet consistevano in consulenze di altro livello per delle grandi aziende. Công việc cuối của Scarlet là làm cố vấn cấp cao cho các công ty nổi tiếng trên tờ Fortune. |
Dopo la laurea ero a New York per lavorare nel settore della consulenza manageriale, ho preso un MBA, mi sono sposata e adesso ho una figlia. Sau tốt nghiệp, tôi chuyển đến New York và làm trong ngành tư vấn quản lý, lấy bằng thạc sĩ, kết hôn và hiện đã có một bé gái. |
Una cifra inferiore a quella che mi pagavano per fare consulenza per una o due settimane. Chi phí này còn ít hơn phí mà tôi nhận được chỉ để đi tư vấn trong vòng 2 tuần |
E questo ci porta al periodo in cui ho cominciato a fare consulenza per la Airstream. Nó gợi chúng tôi về quãng thời gian bắt đầu tham khảo Airstream. |
Altri ancora leggono manuali o si rivolgono a esperti, magari investendo somme ragguardevoli per avere le consulenze di cui ritengono di aver bisogno. Một số tìm lời khuyên trong sách cẩm nang hoặc từ các nhà tư vấn, thậm chí tốn nhiều tiền để có được lời khuyên mà họ nghĩ là mình cần. |
Immediatamente i programmi di soccorso e gli ospedali misero a disposizione aiuti economici, materiali edili, medicinali e consulenza. Các chương trình cứu trợ và bệnh viện nhanh chóng cung cấp tài chính, vật liệu xây cất, chữa trị và chỉ dẫn. |
II governo degli USA vorrebbe la sua consulenza tecnica. Chúng tôi cần lời khuyên từ phía anh trong chuyện này. |
Ha tempo per una consulenza? Anh có thời gian để tư vấn không? |
In una delle sue e-mail al signor Narendra, lei cita la societa'di consulenza Howard Winklevoss. Trong 1 email gửi Narendra, cậu đã đề cập tới công ty tư vấn Howard Winklevoss. |
Quando capiamo questo processo di consulenza e rivelazione, comprendiamo meglio l’importante responsabilità che abbiamo di provvedere alle nostre sorelle e possiamo con fiducia fare affidamento sullo Spirito perché guidi i nostri sforzi. Khi hiểu được tiến trình bàn thảo và mặc khải này, thì chúng ta cũng hiểu rõ hơn trách nhiệm quan trọng của mình để phục sự và có thể trông cậy một cách chắc chắn hơn vào Thánh Linh để hướng dẫn những nỗ lực của mình. |
Durante il mio lavoro di consulenza, incontro forse un centinaio o più di medici e infermieri e altro personale sanitario ogni anno. Trong công việc tư vấn của mình, tôi đã gặp hơn một trăm bác sĩ và y tá và các nhân viên bệnh viện hay nhân viên chăm sóc sức khỏe khác mỗi năm. |
Ho messo da parte il mio secondo lavoro di consulenza e ho iniziato a concentrarmi solo e soltanto su questo problema. Tôi bỏ việc viết báo tự do sau giờ làm và bắt đầu tập trung vào vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consulenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.