consulente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consulente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulente trong Tiếng Ý.

Từ consulente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên viên, cố vấn, nhà chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consulente

chuyên viên

adjective

Da consulente a addestratrice di elefanti.
Từ chuyên viên tư vấn quản lý toàn cầu tới người quản voi.

cố vấn

noun

Era consulente in una impresa di servizi di sicurezza giu'in centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.

nhà chuyên môn

adjective

Xem thêm ví dụ

Abbiamo i dati per sapere cosa rende bravo un consulente.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Il consulente spiegò che il modo in cui Jim si era sentito «è la cosa più importante».
Người cố vấn nói rằng cảm giác mà Jim đã có chính là “ý nghĩa của sự phục vụ.”
John Bradshaw, un noto consulente familiare, scrive: “Oggi la famiglia è in crisi. . . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
(CEI) Molti consulenti finanziari convengono che uno scarso autocontrollo nell’acquistare a credito può portare alla rovina.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Dio mio, non ci serve un consulente.
Ôi, chúa ơi, bọn mình không cần người tư vấn.
Ai consulenti del quorum e ai genitori
Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ
Il rabbino divenne perlopiù il capo di una congregazione, per la quale agiva da insegnante e consulente retribuito, professionista.
Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương.
Era consulente in una impresa di servizi di sicurezza giu'in centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.
Sono stato anche consulente finanziario, creando strategie e tattiche.
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.
Ogni consulente di ciascun quorum doveva contattare tutti i giovani uomini con i quali non era riuscito a parlare quella domenica.
Mỗi cố vấn của từng nhóm túc số phải liên lạc với mỗi thiếu niên mà họ chưa trò chuyện vào ngày Chúa Nhật đó.
Una stimata consulente matrimoniale consiglia: “Datele credito per tutto quel che fa”.
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Questa testimonianza è un dono prezioso che mi è stato dato tramite lo Spirito Santo con l’aiuto di due missionari e di un consulente del quorum dei sacerdoti.
Chứng ngôn này là một ân tứ quý báu đã được ban cho tôi qua Đức Thánh Linh với sự giúp đỡ của hai người truyền giáo và một người cố vấn nhóm túc số các thầy tế.
A 32 anni, lavorando come consulente e ingegnere minerario, aveva già ammassato un’ingente fortuna.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Potrebbe insegnare un paio di cosette, ai nostri consulenti finanziari.
Cô ấy có thể dạy những nhà tư vấn tài chính một vài điều.
Devi presentare a questi consulenti un profilo di un bambino problematico.
Các cậu cần trình bày cho các tư vấn viên về 1 hồ sơ của 1 đứa trẻ gặp khó khăn.
In pensione ha scritto oltre 200 articoli, lavorando come consulente e scrittrice freelance.
Sau khi nghỉ hưu Hobby đã viết hơn 200 bài viết, làm việc như một nhà tư vấn và nhà văn khoa học tự do.
All’improvviso ero all’AMM e venivo presentata come nuova consulente delle Laurette.
Và đột nhiên tôi đang ở trong Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên được giới thiệu là người cố vấn mới của lớp Laurel.
John Rosemond, consulente familiare, scrive: “Bastano due anni per creare questa illusione e ce ne vogliono almeno sedici per farla svanire.
Nhà tư vấn gia đình là ông John Rosemond viết: “Chỉ cần dưới hai năm để hình thành lối suy nghĩ không tưởng này, nhưng phải mất 16 năm hay hơn để điều chỉnh nó!
NEL corso di un recente sondaggio è stato chiesto a oltre 550 consulenti familiari quali caratteristiche accomunano le famiglie forti.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
Quando furono fuori, il consulente chiese a Jim se era deluso.
Khi họ ra tới ngoài, người cố vấn hỏi Jim có bực mình không.
Iniziai frequentando un corso sulla storia familiare e poco tempo dopo fui chiamato come consulente di storia familiare.
Tôi bắt đầu bằng cách theo học một khóa học lịch sử gia đình, và một thời gian ngắn sau đó tôi đã được kêu gọi với cách là một cố vấn về lịch sử gia đình.
I consulenti scolastici potrebbero cercare di indirizzarti verso una carriera redditizia che richiede anni di istruzione universitaria.
Các cố vấn ở trường có thể lèo lái em đến một sự nghiệp kiếm nhiều tiền đòi hỏi nhiều năm đại học.
Un team di consulenti scientifici e tecnici ha contribuito al film.
Hàng chục chuyên gia và chuyên gia tư vấn đóng góp vào các nghiên cứu của Viện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.