sick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sick trong Tiếng Anh.
Từ sick trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau, bệnh, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sick
đauadjective His sickness struck him very hard and very fast. Căn bệnh đã đánh gục ông ấy rất nhanh chóng và đau đớn. |
bệnhadjective (In poor health) Hundreds of millions of others have died from hunger and from sickness. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
ốmadjective She was absent from school because of sickness. Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm. |
Xem thêm ví dụ
“Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
There was a very sick orangutan baby, my first encounter. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
What is morning sickness ? Ốm nghén là gì ? |
This place is making me sick. Chỗ này làm cho tôi bị bệnh. |
And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
If sick, try to stay home Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
God’s Kingdom will end wars, sickness, famine, even death itself. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
I get sick when I go to steakhouses. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Alma described this part of the Savior’s Atonement: “And he shall go forth, suffering pains and afflictions and temptations of every kind; and this that the word might be fulfilled which saith he will take upon him the pains and the sicknesses of his people” (Alma 7:11; also see 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
32 Jesus healed the sick and did many good things. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
Hundreds of millions of others have died from hunger and from sickness. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator. Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi. |
15 Taking a lesson from Judah, we must be on guard against spiritual sickness. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
This is especially the case with the treatment of sicknesses that have until now been incurable.” Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
No one will have pain because he is sick, nor will anyone have to die. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
What do we learn from this miracle?— We learn that Jesus has the power to forgive sins and to make sick people well. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
"Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness". Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010. ^ “Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness”. |
And they thought that if there was a pandemic, a billion people would get sick. Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh. |
In fact, my father used to say, “Whenever the wind blows on you, you get sick.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
Epaphroditus, a first-century Christian from Philippi, became “depressed because [his friends] heard he had fallen sick.” Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
He is grateful for all the blessings he now enjoys, and he looks forward to the day when “no resident will say: ‘I am sick.’” —Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
At that time the hungry will be fed, the sick will be cured, and even the dead will be raised! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Now he's really pretty sick. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sick
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.