contagiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contagiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagiare trong Tiếng Ý.

Từ contagiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lây bệnh, truyền nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contagiare

lây bệnh

verb

Ricordo che i nostri genitori non ci fecero uscire di casa per intere settimane perché non fossimo contagiati dall’influenza.
Tôi còn nhớ, lúc đó cha mẹ đã nhốt chúng tôi trong nhà nhiều tuần để khỏi bị lây bệnh.

truyền nhiễm

verb

Foreman, non sappiamo neanche come avvenga il contagio.
Foreman, chúng ta không biết đang phải đối mặt với loại truyền nhiễm gì.

Xem thêm ví dụ

32:48-52) Cosa possiamo fare oggi per non farci contagiare dallo stesso spirito degli israeliti?
(Phục 32:48-52). Ngày nay, chúng ta có thể làm gì để tránh rơi vào cạm bẫy của tinh thần tiêu cực?
Inoltre, questi supervirus potrebbero contagiare altre persone.
Hơn nữa, những siêu vi khuẩn này có thể truyền sang người khác.
3:6). Purtroppo, però, anche alcuni fedeli servitori di Geova si sono lasciati contagiare dall’orgoglio.
Nhưng đáng buồn là ngay cả một số tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng bị nhiễm tính xấu này.
Come sarebbe triste farsi contagiare in qualche modo da questo spirito!
Thật đáng buồn nếu chúng ta bị nhiễm một số thái độ đó!
Tuttavia, se si lascia contagiare dallo spirito del mondo, può cominciare a non vedere di buon occhio il principio dell’autorità, e l’idea di essere sottomessa a un uomo può non andarle molto a genio.
Tuy nhiên, nếu nhiễm phải tinh thần của thế gian, thì quan điểm của chị về nguyên tắc quyền làm đầu có thể sẽ suy yếu dần dần, và ý tưởng phục tùng người đàn ông sẽ không còn hấp dẫn đối với chị nữa.
Se accusate alcuni di questi sintomi, cercate di rimanere a casa per non contagiare gli altri.
Khi có những triệu chứng ấy, bạn nên ở nhà nếu có thể và tránh lây lan cho người khác.
Come puoi farti una buona istruzione senza lasciarti contagiare dagli atteggiamenti non cristiani di alcuni tuoi coetanei?
Làm thế nào bạn có thể đạt được nền tảng học vấn đầy đủ mà không bị nhiễm thái độ thiếu tin kính từ bạn học?
Era stato uno di loro a contagiare Dukk Yun?
Có phải anh Dukk Yun nhiễm HBV từ một trong số những người ấy không?
Se siete genitori, come potete aiutare i vostri figli a vedere i risultati della gentilezza e a non farsi contagiare da una società dove tutti pensano solo a se stessi?
Nếu là bậc cha mẹ, làm sao bạn có thể giúp con nhận được lợi ích từ việc sống tử tế và tránh tiêm nhiễm thói ích kỷ của những người xung quanh?
Invece di farsi contagiare dallo spirito di questo mondo, che chiude un occhio su molte pratiche disoneste, i cristiani sono onesti, e questo porta buoni risultati.
Thay vì bị tiêm nhiễm bởi tinh thần thế gian làm mù lòng người ta trước những thực hành bất lương, tín đồ đấng Christ ăn ở lương thiện và điều này đem lại hậu quả tốt.
I servitori di Geova devono stare attenti a non farsi contagiare da questo spirito.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải canh chừng để không có thái độ này.
È facile da contagiare.
Nó giống như bệnh truyền nhiễm.
Evita di contagiare tutti.
Tôi không muốn anh làm người khác bị bệnh.
Oggi ci vuole un coraggio simile per non farsi “contagiare e risucchiare dalla pervasiva atmosfera del conformismo”, spiega Hippolyte Simon, vescovo cattolico di Clermont-Ferrand, in un suo libro.
Ngày nay, cũng cần phải can đảm tương tự để tránh “để mình bị lôi cuốn và nhiễm không khí của chủ nghĩa thủ cựu”, như Hippolyte Simon, giám mục giáo phận Clermont-Ferrand, giải thích trong sách của ông Vers une France païenne?
Anche se i servitori di Dio si trovano ogni giorno a fare i conti con questo atteggiamento, non dovrebbero lasciarsi contagiare.
Tôi tớ Đức Chúa Trời chung đụng với thái độ đó hàng ngày, nhưng không nên để mình bị tiêm nhiễm.
La risata può essere trasmessa da un altro ed è più facile farsi contagiare da qualcuno che si conosce.
Bạn có thể bắt lấy tiếng cười từ người khác, và bạn có xu hướng bắt tiếng cười từ những người mình quen.
(Genesi 6:13) Tutti potevano vedere che Noè e la sua famiglia non si erano lasciati contagiare dalla violenza, ma avevano continuato pacificamente a costruire un’arca.
(Sáng-thế Ký 6:13) Những người vào thời ấy thấy Nô-ê và gia đình ông không tham gia vào những điều hung bạo, mà trái lại ai cũng thấy họ bình thản đóng tàu.
Tássos, un anziano cristiano che regolarmente ha a che fare con ragazzi che si trovano in tali situazioni, ha osservato: “Il linguaggio scurrile, lo spirito ribelle e il comportamento violento di coetanei del mondo può contagiare i giovani incauti e vulnerabili”.
Tássos, một trưởng lão đạo Đấng Christ thường xuyên tiếp xúc với những tín đồ trẻ trong những hoàn cảnh như thế, đã nhận xét: “Cách ăn nói thô tục, tính ngang ngược, và hành vi hung bạo của người đồng lứa không tin đạo có thể ảnh hưởng đến những người trẻ thiếu thận trọng và yếu đuối”.
In questo modo si assicurano che siano guariti del tutto e non possano contagiare altri.
Bằng cách đó, họ mới chắc chắn rằng bệnh nhân đã hoàn toàn khỏi và không thể lây sang người khác.
I portatori asintomatici di HIV possono avere un aspetto sano, ma possono contagiare altri.
Một số người có vi khuẩn HIV có thể không bộc lộ triệu chứng và trông khỏe mạnh, nhưng họ có thể truyền vi khuẩn sang người khác.
Non facciamoci contagiare da questa mentalità!
Mong sao chúng ta không bao giờ bị nhiễm thái độ ích kỷ như thế!
"Da quando qualcuno della tua famiglia si è ammalato, tu sei rimasta a casa per assicurarti di non contagiare nessun altro", disse Ario.
"Là khi trong gia đình cậu có người bị ốm, và cậu liền ở trong nhà thôi, không đi ra ngoài nữa để tránh lây lan vi-rút corona cho người khác ấy" Ario nói.
Di conseguenza i malati si ritrovano con un tipo di TBC che è incurabile, per loro e per chiunque possano contagiare.
Thế là, cuối cùng bệnh nhân mắc phải loại lao không chữa được—cả cho họ lẫn người nào có thể bị lây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.