contabilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilità trong Tiếng Ý.

Từ contabilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là kế toán, tài khoản, Kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabilità

kế toán

noun

Chi vede il fratello addetto alla contabilità quando compila i vari moduli a fine mese?
Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng?

tài khoản

noun

Ma sono riuscita a entrare nella contabilità della Intrarmour.
Nhưng em đã vào được lịch sử tài khoản của họ.

Kế toán

noun (Kế toán là gì)

Chi vede il fratello addetto alla contabilità quando compila i vari moduli a fine mese?
Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng?

Xem thêm ví dụ

Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Dopo essersi diplomato in contabilità e amministrazione, ha incontrato Rosa Elva Valenzuela González a Città del Messico, dove ora risiedono.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.
Sono il capo del reparto informatico di un'azienda di contabilita'.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Il lavoro da emisfero sinistro, di routine, normato, certi tipi di contabilità, certi tipi di analisi finanziaria, certi tipi di programmazione al computer, sono diventati abbastanza facili da subappaltare, abbastanza facili da automatizzare.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Forniamo servizi sanitari e la gente si agita sempre inutilmente, perché mi occupo della contabilità e dei dati e tutta quella bella roba, ma forniamo servizi sanitari, e devo raccogliere tanto denaro.
Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền.
Gli addetti alla contabilità stavano ancora contando i soldi appena consegnati dalle biglietterie.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.
Chi vede il fratello addetto alla contabilità quando compila i vari moduli a fine mese?
Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng?
Che ne dici di Lisa della contabilita'?
Hay là cô Lisa phòng kế toán?
Servivano da materiale normale di scrittura nelle scuole, in contabilità, e per prendere appunti.
Chúng là những thiết bị lưu trữ văn bản thông thường trong các trường học, kế toán, và dùng để ghi chú.
Émile non aveva più nessuno, a parte André, un ultimo amico con cui aveva seguito delle lezioni di contabilità.
Không, Émile chẳng còn ai nữa, trừ André, một bạn học cuối cùng mà cậu từng học chung ở lớp kế toán.
Questa non e'il reparto contabilita', o da dove diavolo sei stato appena trasferiti tu e la tua piccola calcolatrice tascabile.
Đây không phải phòng kế toán hay nơi quái quỷ nào dành cho ạnh với cái máy tính ngu ngốc kia đâu.
Ogni mese il fratello che si occupa della contabilità prepara un resoconto che viene letto alla congregazione.
Mỗi tháng, anh phụ trách kế toán sẽ chuẩn bị một báo cáo kế toán để đọc trước hội thánh.
Per quattro anni consecutivi di scuole superiori, dovette dare un esame aggiuntivo di fine anno in contabilità perché durante l’anno il suo rendimento nella materia era scarso.
Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm.
Ma poi notarono un altro problema con il bitcoin visto che ogni transazione di bitcoin è in realtà registrata nella contabilità pubblica.
Nhưng rồi họ nhận ra rằng có vấn đề với bitcoin, bởi vì mỗi giao dịch với bitcoin đều được ghi lại công khai trong một sổ kế toán công cộng.
Inoltre, dopo ogni assemblea dispone una verifica della contabilità della circoscrizione.
Anh cũng sắp đặt việc kiểm tra sổ sách kế toán của vòng quanh sau mỗi hội nghị.
Ho convinto il reparto contabilità ad approvare quel ristorante di insalate.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Poco dopo si diplomarono alle scuole superiori e si iscrissero a un corso biennale di contabilità.
Ít lâu sau đó họ tốt nghiệp trung học và ghi danh vào chương trình học kế toán trong hai năm.
I Sumeri registravano la contabilità utilizzando piccole sculture di argilla di capre, asini e buoi.
Người Sumerian lưu trữ hồ sơ các giao dịch buôn bán bằng cách sử dụng những mẫu tượng nhỏ làm bằng đất sét có hình các con vật như dê, lừa và bò
Una mancanza cruciale in questo periodo era che i metodi moderni di contabilità non erano disponibili.
Một thiếu hụt chủ chốt trong thời kỳ này là không có các phương pháp kế toán như ngày nay.
Dopo aver conseguito alla Brigham Young University una laurea di primo grado in contabilità, una laurea alla UCLA e un master alla New York University in leggi fiscali, lavorò per trentaquattro anni come avvocato in uno studio legale di famiglia ubicato nella zona di Los Angeles, California.
Sau khi nhận được bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University, bằng luật từ trường UCLA, và một bằng cao học về luật thuế từ trường New York University, Anh Cả Callister hành nghề luật trong 34 năm với công ty luật của gia đình ở trong vùng Los Angeles, California.
Altri ancora ricevono il compito di tenere la contabilità della congregazione o le registrazioni dei territori.
Những anh khác được giao việc giữ sổ sách kế toán hoặc khu vực rao giảng.
Ma abbiamo creato un sistema di contabilità nazionale che è completamente basato sulla produzione e sul produrre roba.
Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất.
Un'opera sulla tecnologia dell'aratro del ventesimo secolo e sulle battaglie a cavallo rappresentava una bella sfida per l'ufficio contabilità del National Theatre di Londra.
Một vở diễn về kĩ thuật cày bừa đầu thế kỉ 20 và tiến công của kị binh là thử thách nho nhỏ cho phòng tài chính của Nhà Hát Quốc Gia ở London.
Si interessano di contabilità, letteratura, riviste, abbonamenti e territori; fanno gli uscieri, regolano l’acustica e provvedono alla manutenzione della Sala del Regno.
Họ giữ sổ sách kế toán, chăm lo sách báo, tạp chí dài hạn và khu vực; họ làm hướng dẫn viên, lo âm thanh và giúp bảo trì Phòng Nước Trời.
Kevin, della contabilita'.
Kevin ở Phòng kế toán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.