contabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabile trong Tiếng Ý.
Từ contabile trong Tiếng Ý có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contabile
kế toánnoun Potete capire perché gli artisti sono così diversi dai contabili. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
Xem thêm ví dụ
Ci vuole più di un anno prima di avere i campioni di scarpe, durante quel periodo Knight trova qualche lavoro come contabile a Portland. Mẫu giày Tiger đầu tiên mất hơn một năm để chuyển tới Knight, trong lúc ông đang làm kế toán tại Portland. |
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Quello che so, è che mio padre, un “contabile” autodidatta, come venivano chiamati nella nostra cittadina, e con non molti clienti, probabilmente per due anni non aveva indossato un completo o una camicia o un paio di scarpe nuovi perché li avesse suo figlio in missione. Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó. |
Tutti i documenti, e i libri contabili che mostrano il denaro pagato dai Mandarini. Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại... |
Ascolta, Harold era un contabile. Nghe này, Harold thì là một kế toán. |
Il contabile. Tay kế toán đó. |
Sono solo un contabile. Thần chỉ là tên kiểm toán. |
Ci chiederebbe di riprogettare il nostro sistema contabile nazionale perché si basi su cose importanti come la giustizia sociale, la sostenibilità e il benessere della gente. Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân. |
Dannati dilettanti che non sanno nulla su come falsificare i libri contabili. Giới nghiệp dư, những người không biết gì về việc gian lận sổ sách. |
Per alcuni anni lavorai come contabile, segretaria e revisore dei conti della contea. Trong nhiều năm tôi làm việc với tư cách người giữ sổ sách, thư ký và kiểm tra sổ sách cho tỉnh. |
Esiste un documento contabile del 21 agosto 1383, della corte di Navarra, che certifica un pagamento a "Jaquemin de Sanleches, suonatore di arpa". Có một văn bản kho bạc của gia đình hoàng gia ở Navarra đề là ngày 21 tháng 8 năm 1383 có tên là "Jaquemin de Sanleches, juglar de harpe". |
Il personale del Dipartimento di revisione della Chiesa è composto da contabili, revisori interni e altri professionisti qualificati. Nhân viên Sở Kiểm Toán Giáo Hội gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên chuyên nghiệp nội vụ và các kiểm toán viên chuyên nghiệp khác hội đủ điều kiện và khả năng. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
I Diritti Speciali di Prelievo, o DSP, sono l'unità contabile elettronica del FMI che i governi usano per trasferire fondi tra di loro. Quyền rút vốn đặc biệt (SDR), chính là đơn vị kế toán điện tử của IMF giúp chính phủ các nước trao đổi các loại quỹ với nhau. |
Sulla base delle revisioni svolte, il Dipartimento delle revisioni della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2015 siano stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e con le procedure stabilite dalla Chiesa. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Volevo dare uno sguardo ai loro libri contabili. Tôi cần tiếp cận gần hơn đến sổ sách của họ. |
(1 Corinti 13:5) Qui Paolo usa un termine contabile, probabilmente per indicare il trascrivere l’offesa in un simbolico libro mastro così da non dimenticarla. (1 Cô-rinh-tô 13: 5, Bản Dịch Mới) Ở đây ông dùng một từ trong kế toán, dường như có ý nói đến hành động ghi chép lại những sự xúc phạm trong một sổ cái để không quên. |
La decisione, basata su un vecchio trattato fra il Vaticano e lo Stato italiano, ha concesso l’immunità al presidente della banca, che è un arcivescovo, all’amministratore delegato e al capo contabile. Quyết nghị này dựa trên một hiệp ước cũ giữa Vatican và chính phủ Ý-đại-lợi, thừa nhận quyền bất khả xâm phạm cho giám đốc ngân hàng, một tổng giám mục, cũng như ông quản lý và ông trưởng phòng kế toán ngân hàng. |
Skyler, quei soldi sono per il tetto sopra la tua testa, per il mutuo che non saresti in grado di rimborsare con il compenso come contabile part-time, una volta che saro'morto. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Potete capire perché gli artisti sono così diversi dai contabili. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
Ecco qui... la compagnia di cui parlava il contabile. Nó đây - thương vụ mà tên kế toán đã đề cập. |
Hanno voluto prendere le distanze da noi perché eravamo bersagliati dai media per aver investito il 40 per cento del lordo nel reclutamento e nel servizio al cliente e nella magia dell'esperienza e non c'è nessuna terminologia contabile per descrivere quel tipo di investimento in crescita e in futuro, oltre a questa etichetta demoniaca delle spese generali. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Il contabile si chiamava Deacon? Gã kế toán tên Deacon? |
Dopo tutto, siamo medici, non contabili. Sau tất cả, chúng tôi là bác sĩ không phải kế toán. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contabile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.