contraparte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraparte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraparte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraparte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối thủ, 對手, kẻ thù, cặp vợ chồng, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraparte

đối thủ

(opponent)

對手

(opponent)

kẻ thù

(opponent)

cặp vợ chồng

(pair)

đôi

(pair)

Xem thêm ví dụ

Su contraparte no fue educado en la universidad y trabaja como obrero; trabaja como dependiente. Hace trabajos de oficina o manuales de bajo nivel en la economía.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
Así dentro de la compañía, no hay diferencia en el índice de citas directas de sus subsidiarias hindúes hacia sus contrapartes estadounidenses.
Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.
Gestiona el riesgo de la contraparte de maneras muy sofisticadas.
Nó quản lý rủi ro của đối tác theo cách vô cùng phức tạp.
La explosión de la primera bomba atómica soviética en 1949, la firma de una alianza con la República Popular de China en febrero de 1950, y la creación del Pacto de Varsovia, la contraparte de Europa del Este a la OTAN, en 1955.
Liên Xô cho thử nghiệm thử quả bom nguyên tử đầu tiên của Xô viết vào năm 1949, ký hiệp ước liên minh với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào tháng 2 năm 1950, và tạo nên khối Hiệp ước Warsaw, đối thủ Đông Âu của NATO.
Con todo ello, es 3,000 veces más duro que su contraparte geológica.
Nhưng, nó bền gấp 3000 lần những bản sao địa chất.
En realidad, estos animales no tienen una contraparte terrestre; son únicos en el mundo.
Trong thực tế, những động vật này không có bản sao trên đất liền; chúng là duy nhất trên thế giới.
Yo creo que hay que maniobrar a la ciencia de manera óptima, elegir qué puertas abrir y cuáles dejar cerradas, necesitamos más contrapartes de gente como Joseph Rothblatt.
Tôi nghĩ rằng khai thác khoa học một cách tối ưu là chọn cánh cửa nào nên mở và nên đóng, Chúng ta cần những người như Joseph Rothblatt
Todos hemos oído de las hadas y de las ninfas pero, ¿cuántas personas fuera de India conocen sus contrapartes indias, las apsaras?
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
Los ejemplos de bombarderos medios de la Guerra Fría incluyen al English Electric Canberra (y su contraparte estadounidense Martin B-57 Canberra) y al Ilyushin Il-28 "Beagle" soviético.
Những máy bay ném bom hạng trung nổi tiếng sau chiến tranh thế giới thứ hai bao gồm English Electric Canberra (bản sao của Mỹ mang tên Martin B-57) và Ilyushin Il-28 Beagle.
La compañía era conocida como "una pequeña compañía lo suficientemente hábil como para explotar segmentos especiales del mercado desatendidos por los gigantes", y fue ampliamente conocido por el trabajo de diseño del estilista jefe, Dick Teague, quien "tuvo que arreglárselas con un presupuesto mucho más ajustado que sus contrapartes en los Tres Grandes de Detroit" pero "tenía la habilidad de aprovechar al máximo la inversión de su empleador.
Công ty này được biết đến là "một công ty nhỏ khéo léo, đủ để khai thác các phân khúc thị trường đặc biệt mà những gã khổng lồ", và được biết đến rộng rãi vì công việc thiết kế của nhà tạo mẫu trưởng, Dick Teague, người đã phải làm ngân sách chặt chẽ hơn so với các đối tác của mình tại Big Three của Detroit " nhưng" có một sở trường để tận dụng tối đa đầu tư của chủ nhân của mình ".
Debido a su naturaleza impredecible, lo que hace que sea muy peligroso para los seres humanos, el búfalo africano nunca ha sido domesticado a diferencia de su contraparte asiática, el búfalo de agua.
Do tính khí không thể đoán trước, khiến trâu châu Phi rất nguy hiểm với con người, trâu châu Phi chưa bao giờ được thuần hóa, không giống trâu nước tại châu Á.
Su contraparte, el gasto de capital (Capex), es el coste de desarrollo o el suministro de componentes no consumibles para el producto o sistema.
Đối tác của nó, chi phí vốn (capex), là chi phí phát triển hoặc cung cấp các bộ phận không tiêu thụ cho sản phẩm hoặc hệ thống.
Así que tenemos una contraparte en el otro lado que golpetea los mensajes.
Nên gần như tôi có một đối tác ở bên kia... ngồi gõ từng thông điệp.
Un consejo sentimental, en algunas culturas, si uno quiere agradar a la contraparte, llama y cuelga.
Vậy ghi chú cho việc hẹn hò này, ở một số nền văn hoá, nếu bạn muốn làm vui lòng người yêu, hãy nháy máy họ.
En el caso del modelo de Procesamiento Directo, el corredor no se convierte en la contraparte de su operación
Đối với mô hình Xử Lý Trực Tiếp, nhà môi giới không trở thành đối phương của giao dịch của bạn
La contraparte masculina es el hijo.
Ngược với con gái là con trai.
El juego también contará con famosas máquinas de guerra como el famoso Mi-6 soviético que es conocido como uno de los helicópteros más grandes del mundo, el avión de combate MiG MiG 15 y su contraparte de los Estados Unidos F-86 Sabre, unos pocos famosos tanques para ese tiempo como el T-62, IS-10, T-54/55, M48 Patton, M26 Pershing y otras unidades blindadas.
Khí tài trong game cũng bám sát đúng với lịch sử như Mi-6 của Liên Xô vốn được biết như là loại máy bay trực thăng lớn nhất thế giới, loại máy bay tiêm kích MiG đầu tiên MiG-15 và bản sao F-86 Sabre của Mỹ, một vài xe tăng nổi tiếng vào lúc đó như T-62, IS-10, T-54/55, M48 Patton, M-26 Pershing và các đơn vị thiết giáp khác.
Cada uno tiene un toque diferente, así conoces el ritmo de tu contraparte.
Ai cũng có cách gõ khác nhau... nên anh sẽ quen với nhịp điệu làm việc của đối tác.
En India las mujeres pobres aprenden inglés más rápido que sus contrapartes masculinos para trabajar en los nuevos centros de atención que proliferan en el país.
Ở Ấn Độ, những người phụ nữ nghèo đang học tiếng Anh nhanh hơn những người đồng đẳng nam để họ được nhận vào các trung tâm trả lời điện thoại đang phát triển ở Ấn Độ.
En la aplicación eléctrica, además de los componentes mecánicos que corresponden a sus contrapartes, se requieren transductores que conviertan las ondas entre los dominios mecánico y eléctrico.
Trong ứng dụng điện, ngoài các thành phần cơ khí tương ứng với các chi tiết đối xứng của chúng, bộ biến đổi là cần thiết để chuyển đổi giữa các lĩnh vực cơ và điện.
Esto se debe a que las partículas siempre tienen una contraparte, una antipartícula, y estas siempre se producen en cantidades iguales: 50/50.
Đó là lý do tại sao hạt vật chất luôn có một bản sao, một hạt phản vật chất, và những hạt này luôn được sinh ra theo một tỉ lệ nhất định là 50/50.
Así, aquellos defensores de las fusiones entre comunas se quejan de que las ciudades francesas tienen un ridículo peso comparadas con sus contrapartes europeas, porque sus límites siguen siendo los de hace 200 años.
Những người ủng hộ việc nhập xã cho rằng các thành phố của Pháp rất nhỏ so với các thành phố đồng nhiệm của họ ở châu Âu vì địa giới của chúng vẫn là địa giới được thiết lập trên 200 năm trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraparte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.