contraportada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraportada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraportada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraportada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dọng, mu, lưng, Lưng người, trang mặt sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraportada

dọng

mu

lưng

Lưng người

trang mặt sau

(back page)

Xem thêm ví dụ

Un publicador utiliza el folleto para contestar una pregunta de la página 29 formulada por un amo de casa curioso, tras lo cual le hace la invitación que aparece en la contraportada.
Người công bố trình diễn cách dùng sách mỏng nơi trang 29 để trả lời câu hỏi của người chủ nhà muốn biết thêm, sau đó dùng lời mời nơi bìa sau của sách mỏng.
En la contraportada tenía escrito 350: el número de publicadores del Reino que había en Brasil cuando comencé a asistir a las reuniones cristianas en 1943.
Phía trong bìa sách, tôi đã viết số 350—số người công bố của Brazil lúc mà tôi bắt đầu tham dự buổi nhóm họp năm 1943.
Para la mayoría de los libros, este orden debe ser portada, contenido del libro y contraportada.
Đối với hầu hết các sách, trình tự này sẽ là: bìa trước, nội dung sách, bìa sau.
Contraportada
Trang bìa mặt sau
Contraportada
Trang bìa sau
Cuando el disco fue publicado por primera vez, la fotografía de la contraportada (tomada de la presentación en la Exploding Plastic Inevitable) aparece la imagen del actor Eric Emerson proyectada boca abajo en la pared que se encuentra detrás de la banda.
Khi album lần đầu được phát hành, phần bìa sau (chụp trong một buổi diễn của Exploding Plastic Inevitable) có hình ảnh của diễn viên Eric Emerson chiếu trên phông nền phía sau ban nhạc.
Desde enero de 2016, la contraportada de la edición para el público de La Atalaya presenta la sección titulada “¿Qué dice la Biblia?”.
Kể từ tháng 1 năm 2016, mặt sau của Tháp Canh ấn bản công cộng có mục “Kinh Thánh nói gì?”.
En la contraportada aparecía una niña en el Paraíso junto a un león.
Bìa sau của sách có hình một cô bé trong Địa đàng với con sư tử.
Resulta curioso que en las contraportadas de sus primeras publicaciones incluyeran el Tetragrámaton, las cuatro letras hebreas que componen el nombre personal de Dios.
Điều đáng chú ý là trang đề của các ấn phẩm thời đầu của họ đã đặc biệt in danh riêng của Đức Chúa Trời bằng tiếng Hê-bơ-rơ.
Anime a todos los presentes a seguir utilizando la contraportada de La Atalaya del 1 de abril para invitar a quienes asistieron a la Conmemoración, a los estudiantes de la Biblia y a otras personas interesadas.
Khuyến khích mọi người tiếp tục dùng trang bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 4 để mời những người đã từng tham dự Lễ Tưởng Niệm, học viên và người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài giảng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraportada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.