contraproducente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraproducente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraproducente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraproducente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phản tác dụng, bất tiện, mất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraproducente

phản tác dụng

(counter-productive)

bất tiện

mất công

Xem thêm ví dụ

No obstante, posteriores reformas agrícolas de Jrushchov, demostrarían ser contraproducentes.
Tuy nhiên, sau đó các cải cách nông nghiệp của Khrushchyov đã chứng minh sự giảm sút sản lượng.
Comprendemos que tal modo de pensar es contraproducente y perjudicial (Santiago 1:22-25).
Chúng ta nhận biết rằng suy nghĩ như thế là thất sách và tai hại.—Gia-cơ 1:22-25.
Escribió una jeremiada contraproducente sobre su empresa, la ONU, en 2010.
Nhà tiên đoán thất sủng nhân viên kiểu mẫu của Liên Hiệp Quốc, năm 2010.
7 Por lo tanto, tenemos que seguir diciéndonos a nosotros mismos que el egoísmo es contraproducente.
7 Do đó, chúng ta phải tiếp tục tự nhắc nhở rằng ích kỷ là tự làm hại cho chính mình.
Creo que puede ser contraproducente” (“Elder Richard G.
Tôi nghĩ rằng điều đó có thể phản tác dụng” (“Elder Richard G.
“Es una tentación compararnos con otras personas, lo cual es contraproducente y contrario a lo que el Padre Celestial quiere para nosotros”.
“Thật là một sự cám dỗ để so sánh bản thân của chúng ta với người khác, tức là điều đó phản tác dụng và trái ngược với điều Cha Thiên Thượng muốn cho chúng ta.”
Puede parecer contraproducente, pero debes dejar que Google explore la página y cancele la operación (debido a la protección con contraseña) o que detecte la etiqueta “noindex” para asegurarte de que la página se omita en los resultados de búsqueda.
Điều này nghe có vẻ khác thường, nhưng bạn cần phải để Google cố tìm nạp trang và thất bại (vì có bảo vệ bằng mật khẩu) hoặc thấy thẻ "noindex" để đảm bảo trang đã bị loại ra khỏi kết quả tìm kiếm.
Por ejemplo, un juego instructivo puede ser una manera divertida y eficaz de enseñar información (como el orden de los libros en la Biblia), pero muy probablemente resulte contraproducente si el objetivo final es invitar a un sentimiento espiritual.
Ví dụ, một trò chơi có tính chất hướng dẫn có thể là một cách thú vị và hữu hiệu để giảng dạy thông tin (chẳng hạn như thứ tự các sách trong Kinh Thánh), nhưng hầu như chắc chắn sẽ phản tác dụng nếu mục tiêu cuối cùng là mời gọi một cảm giác thuộc linh.
Es cierto que meterlo en la cárcel es contraproducente pero mis superiores se pusieron firmes.
Tôi đồng ý rằng bỏ tù anh ta sẽ gây phản tác dụng, nhưng cấp trên của tôi rất cương quyết.
En realidad son contraproducentes en dos aspectos.
Những hành động ấy có hại về hai phương diện.
Una encuesta de salud pública analizó el efecto que el uso a gran escala de Tamiflu tendría, muestra que sería contraproducente para medidas de salud pública, empeorando las cosas.
Một khảo sát sức khỏe cộng đồng đã phân tích tác dụng của việc dùng Tamiflu trên diện rộng, và nó cho thấy sự phản tác dụng đối với các biện pháp sức khỏe cộng đồng và làm trầm trọng vấn đề.
Eso siempre es contraproducente.
Làm như vậy thì chỉ có tự mình hại mình thôi.
El incentivo financiero fue exiliado del reino de ayudar a los demás para que pudiera prosperar en el área de lucro personal, y en 400 años, nada ha intervenido para decir: " Eso es contraproducente e injusto ".
Động cơ tài chính được tách khỏi quan điểm giúp đỡ người khác vì rằng nó có thể trở thành động cơ kiếm tiền cho chính bản thân bạn, và trong 400 năm, không gì cản trở khi nói rằng, " Điều đó thật phản tác dụng và không công bằng. "
8 Aunque no participemos en obras que en sentido espiritual son contraproducentes, nuestros esfuerzos son en vano si continúan satisfaciendo los deseos de la carne en imperfección.
8 Dẫu cho chúng ta không tham gia làm các công việc không bổ ích về thiêng liêng, công khó của chúng ta là vô dụng nếu chỉ nhằm thỏa mãn các sự ham muốn của xác thịt bất toàn.
Sería contraproducente suscitar el antagonismo de alguien que prestaría atención al mensaje si se le hablara con tacto (2 Corintios 6:3).
Sẽ chẳng ích lợi gì khi làm cho một người có ác cảm, nếu người đó được tiếp xúc tế nhị hơn, có lẽ họ đã lắng nghe thông điệp.—2 Cô-rinh-tô 6:3.
Que sería contraproducente debatir con la gente sobre la filosofía budista.
Thật là vô ích để tranh cãi với người ta về triết lý Phật Giáo.
Bueno, es contraproducente.
Bị phản tác dụng rồi.
Puede ser un poco contraproducente.
Nếu không sẽ bị phản tác dụng.
Este modo de pensar es contraproducente; a la larga nos perjudica.
Suy nghĩ như thế là tự chuốc lấy thất bại; rốt cuộc nó sẽ gây thiệt hại cho chúng ta.
Eso sería contraproducente, señor.
Ko được, giáo sư ạ.
Querer controlarlo todo suele ser contraproducente.
Điều khiển con thường phản tác dụng.
Con todo, una preocupación excesiva por contar con la aprobación de los demás es contraproducente, pues conduce a la pérdida del amor propio o a un sentimiento de rechazo.
Tuy nhiên, việc quá lo sao cho được người khác tán thành thì lại không tốt, ngược lại nó dẫn đến việc mất lòng tự trọng hoặc cảm giác bị ruồng bỏ.
Obrar con egoísmo y crueldad es contraproducente y provoca la ira de Jehová.
(Ê-sai 58:9b, 10) Ích kỷ và hà khắc chỉ có hại và khiến Đức Giê-hô-va thịnh nộ.
según nuestra experiencia en situaciones con destacamentos especiales que el personal excesivo puede ser contraproducente
Đó là kinh nghiệm của chúng tôi, trong đội đặc nhiệm, quá nhiều nhân viên có thể phản tác dụng.
Resulta que cerrar los aeropuertos es contraproducente.
Vì thế việc đóng cửa sân bay là phản tác dụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraproducente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.