contraposición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraposición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraposición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraposición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ tương phản, sự tương phản, sự đối lập, đối chiếu, sự trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraposición

độ tương phản

(contrast)

sự tương phản

(contraposition)

sự đối lập

(opposition)

đối chiếu

(contrast)

sự trái ngược

(contradistinction)

Xem thêm ví dụ

La dádiva del sacrificio redentor de Jesucristo está en contraposición a la idea de que no valemos nada a los ojos de Jehová o que él no nos quiere.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
La aspereza en contraposición a la apacibilidad
Cứng cỏi trái với mềm mại
Comprender la frecuencia con la que ocurren ciertas combinaciones de valores de dimensiones en contraposición a la frecuencia con la que se presentan los valores de dimensiones individuales puede proporcionar una información valiosa sobre el comportamiento de los usuarios.
Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng.
Así por ejemplo, una de las cosas que aprendemos cuando estamos lidiando con ser un ejecutante de percusión, en contraposición a ser un músico, es básicamente una seguidilla de golpes simples y precisos de redoble.
Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn.
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas).
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
Bien, en resumen, estoy generando materiales metabólicos en contraposición a tecnologías victorianas, y edificando arquitectura a partir de un enfoque "ascendente".
Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên.
El Diccionario de uso del español de América y España define verdad como “lo que ocurre o existe realmente, por contraposición a lo que podría imaginarse”.
Một từ điển định nghĩa điều có thật là điều “đúng với thực tế, không dối trá, không thêm không bớt”.
En contraposición a este mundo están los 144.000 israelitas espirituales, de los cuales permanece con nosotros un resto de edad avanzada.
Trái ngược với thế gian này là số 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mà những người còn lại hiện nay thì đã lớn tuổi.
Esta diferencia puede atribuirse a diferencias de sexo cromosómico, XY (varón) en contraposición a XX (mujer).
Nguyên nhân có thể là sự phân ly bất thường của cặp XX (nữ) hay XY (nam).
Pero en contraposición con otros aspectos de la lengua, como la puntuación por ejemplo, en la ortografía no hay ninguna habilidad expresiva individual involucrada.
Nhưng trai nguoc voi những khía cạnh khác của ngôn ngữ, như việc chấm câu, chẳng hạn, trong chính tả ta không có thể hiện tính cách cá nhân.
Y, sin embargo, en contraposición a la Palabra de Dios, una de las doctrinas básicas del judaísmo moderno es la inmortalidad del alma humana.
Thế nhưng, trái với Lời Đức Chúa Trời, một giáo điều cơ bản của Do Thái giáo tân thời là linh hồn bất tử.
Codificar el contenido (en contraposición a las emisiones por webcam) es la mejor opción en estos casos:
Mã hóa (so với phát trực tiếp qua webcam) là phương thức tốt nhất dành cho các sự kiện trực tiếp có bao gồm:
Así que tenemos que ser un poco más cuidadosos, seleccionando manualmente las partes delanteras en contraposición a las traseras, para luego decir al computador que este es una especie de grupo es en el que estamos interesados.
Chúng tôi phải cẩn thận hơn, chọn bằng tay phần trước để thấy sự khác biệt với phần sau, sau đó bảo với máy tính rằng đây là tiêu chuẩn nhận dạng nhóm mà chúng tôi quan tâm.
Bien, en resumen, estoy generando materiales metabólicos en contraposición a tecnologías victorianas, y edificando arquitectura a partir de un enfoque " ascendente ".
Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên.
Aunque los cristianos no donan sangre ni aceptan que se almacene la suya para transfundírsela después, algunos procedimientos o pruebas en los que se emplea la propia sangre del paciente no están claramente en contraposición con los principios bíblicos.
Mặc dù tín đồ Đấng Christ không hiến máu hoặc dự trữ máu mình để dùng lại sau này, nhưng một số phương pháp trị liệu hoặc thử nghiệm liên quan đến máu thì không rõ ràng trái ngược với nguyên tắc Kinh Thánh.
La mayoría de los maestros piensan que el estudiante ideal es uno extrovertido en contraposición a uno introvertido, incluso aunque estos últimos en realidad sacan mejores calificaciones. y tienen más conocimientos según las investigaciones.
Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết.
En los negocios, un gasto de operación es un gasto del día a día, tales como ventas y administración, o de investigación y desarrollo, en contraposición a la producción, costos y precios.
Trong kinh doanh , chi phí hoạt động là chi phí hằng ngày như bán hàng và quản lý , hoặc nghiên cứu & phát triển , chứ không phải sản xuất, chi phí và giá cả .
Eso en contraposición con los miles de millones que costaba hace unos años.
Trái ngược với hàng tỷ vào một vài năm về trước.
Por eso les quiero presentar este marco conceptual: El viejo poder en contraposición del nuevo poder.
Vậy tôi muốn giới thiệu khuôn khổ này: Sức mạnh cũ gặp sức mạnh mới.
Y señaló la imagen de la derecha como ejemplo, para mí, de la clase de dignidad que era necesario retratar en contraposición con las imágenes de los medios.
Và cô chỉ vào bức hình còn lại bên phải đối với tôi, như một sự minh họa của một kiểu nhân phẩm cái cần phải được phác họa để đối mặt với những hình ảnh trên các phương tiện truyền thông.
El 747 tuvo una entrada en servicio bastante cómoda, en contraposición a las preocupaciones de quienes opinaban que muchos aeropuertos no iban a poder acomodar un avión tan grande.
Loại máy bay 747 đã có được một sự mở đầu đi vào hoạt động suôn sẻ, vượt qua những lo âu là một số sân bay không có khả năng tiếp nhận một máy bay cỡ lớn.
Así que les dije: "Bueno, miren, si se niegan, si me rechazan por estas razones, --en contraposición a la capacidad de interpretar, de comprender y amar el arte de crear sonidos-- entonces tenemos que analizar muy, muy profundamente a quiénes sí aceptan.”
Và do vậy, tôi đã nói với họ, "Vâng, hãy xem, nếu các ông từ chối -- nếu các ông từ chối tôi bởi vì những lý do này, như thể chống đối lại khả năng trình diễn và hiểu, yêu nghệ thuật sáng tạo âm thanh -- rồi chúng ta phải nghĩ rất kỹ rất sâu về những người mà các ông thực sự chấp nhận."
En contraposición a la orden de Jehová, los hombres construyeron una ciudad para no “[ser] esparcidos por toda la superficie de la tierra”.
Đức Chúa Trời dặn bảo họ: “Các ngươi hãy sanh-sản, thêm nhiều, và làm cho đầy-dẫy trên mặt đất” (Sáng-thế Ký 9:7). Cãi lại lời chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, người ta đi xây một cái thành để họ khỏi bị “tản-lạc khắp trên mặt đất”.
En contraposición a las GSSA, las GSSP se basan en eventos importantes y transiciones dentro de una sección estratigráfica particular.
Trái với GSSA, các GSSP dựa trên các sự kiện và trạng thái chuyển tiếp quan trọng trong một phẫu diện địa tầng cụ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraposición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.