contraprestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraprestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraprestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraprestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bù trừ, tiền bồi thường, sự đền bù, sự bồi thường, sự bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraprestación

sự bù trừ

(compensation)

tiền bồi thường

(compensation)

sự đền bù

(compensation)

sự bồi thường

(compensation)

sự bù

(compensation)

Xem thêm ví dụ

Mi historia trata de esas contraprestaciones.
Và câu chuyện của tôi là về những tổn hại đó.
Según la obra de Susan Stern titulada Marshall Plan 1947–1997 A German View, muchos alemanes todavía creen que Alemania fue la exclusiva beneficiaria de las ayudas del plan, y que consistía en un regalo sin contraprestación de grandes sumas de dinero, siendo el único responsable de la recuperación económica alemana en la década de los años 50. La OECE se había hecho cargo de la distribución de los fondos y la ACE se encargaba de las importaciones europeas.
Theo cuốn Marshall Plan 1947–1997 A German View bởi Susan Stern, nhiều người Đức vẫn còn tin là nước Đức là quốc gia duy nhất hưởng lợi từ chương trình này, rằng nó bao gồm những khoản viện trợ cho không gồm những món tiền lớn, rằng chương trình này là chương trình độc nhất mang lại sự phục hồi kinh tế nước Đức trong thập niên 1950.
Podemos ganar mucho y beneficiarnos del análisis masivo de esta información personal, o "big data", pero también hay un precio grande que pagar en términos de privacidad, [Salí por una pizza] [Mis amigos y la NSA] en contraprestación.
Có rất nhiều lợi ích từ việc phân tích thông tin cá nhân ở quy mô lớn hay còn gọi là "dữ liệu khổng lồ" nhưng cũng có những tổn hại phức tạp do việc từ bỏ riêng tư cá nhân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraprestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.