contrastare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrastare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrastare trong Tiếng Ý.
Từ contrastare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cản trở, gây trở ngại, ngăn trở, tương phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrastare
cản trởverb Lui e le sue schiere si sforzano incessantemente di contrastare i nostri desideri retti. Nó và đạo quân của nó không ngừng nỗ lực để cản trở những ước muốn ngay chính của chúng ta. |
gây trở ngạiverb |
ngăn trởverb |
tương phảnverb Un altro contrasto riguarda l’inizio e la fine degli incarichi. Một điều tương phản khác liên quan đến sự khởi đầu và kết thúc của các chức vụ. |
Xem thêm ví dụ
Cosa possiamo fare all’atto pratico per contrastare gli impulsi della nostra carne imperfetta? Có những bước thiết thực nào có thể giúp chúng ta kháng cự sức lôi cuốn của xác thịt tội lỗi không? |
E ancora: “Il papa può a volte contrastare la legge divina”. Và thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”. |
A partire da Adamo ed Eva nel Giardino di Eden, fino al ministero di Cristo e ai nostri giorni, è sempre stato e sempre sarà compiuto il tentativo di ingannare, di deviare, di contrastare e di frustrare il piano di vita. Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống. |
Il suo sistema ha trovato il modo di contrastare il virus 112 e quindi la terapia non ha effetto. Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu. |
(Romani 12:10; 1 Corinti 9:27) Nel nostro caso ciò potrebbe significare contrastare la tendenza alla competizione con un atteggiamento positivo. (Rô-ma 12:10; 1 Cô-rinh-tô 9:27) Đối với chúng ta điều đó có nghĩa là phải khắc phục tư tưởng ganh đua, thay thế bằng những tư tưởng tích cực. |
Fortunatamente, il Signore ci ha dato un modo per contrastare l’invasione della tecnologia negativa che può distrarci dal trascorrere l’uno con l’altro del tempo qualitativamente valido. May thay, Chúa đã cung cấp một cách để chống lại sự xâm nhập của công nghệ tiêu cực mà có thể làm chúng ta xao lãng khỏi việc dành thời gian có chất lượng với nhau. |
Sebbene questi annunci non personalizzati non utilizzino cookie per la personalizzazione, li utilizzano per definire la quota limite, generare rapporti aggregati sugli annunci e contrastare attività fraudolente e illecite. Mặc dù các quảng cáo không được cá nhân hóa không sử dụng cookie để cá nhân hóa quảng cáo, nhưng có sử dụng cookie để áp dụng giới hạn tần suất, báo cáo quảng cáo tổng hợp, đồng thời chống gian lận và lạm dụng. |
25 marzo: una coalizione di nazioni arabe guidata dall'Arabia Saudita interviene militarmente nello Yemen per contrastare l'offensiva degli Huthi. 25 tháng 3: Liên minh các quốc gia Ả Rập do Ả Rập Xê Út lãnh đạo bắt đầu can thiệp quân sự tại Yemen nhằm chống đỡ cho Chính phủ Yemen chống lại các cuộc tấn công của Houthis vào miền nam. |
Quali qualità dovremmo coltivare per avere la forza di contrastare le inclinazioni carnali? Chúng ta nên vun trồng những đức tính nào để giúp mình chống lại những khuynh hướng xác thịt? |
Ramses III dovette anche contrastare due grandi invasioni da parte di tribù libiche come i Libu e i Mashuash, nel 5o e 11o anno del proprio regno, nella parte occidentale del delta del Nilo. Ramesses III cũng phải chiến đấu chống lại các cuộc xâm lược từ những bộ lạc Libya trong hai chiến dịch lớn ở phía Tây đồng bằng châu thổ của Ai Cập vào năm cai trị thứ 6 và 11 tương ứng. |
Tutti sanno come contrastare Shadow Fiend. Tất cả mọi người đều biết cách chống lại một Shadow Fiend thế nào. |
Progetti concepiti in maniera piuttosto consapevole che necessitano una quantità incredibile di tecniche diverse, semplicemente per contrastare un adattamento rigido. Những dự án thiết kế có ý thức cần một số lượng khó tin những kỹ thuật khác nhau, chỉ đơn giản là chiến đấu trực tiếp với sự thích nghi. |
Cosa minacciava la purezza spirituale della congregazione di Efeso, e in che modo Timoteo poteva contrastare questa minaccia? Sự thanh sạch của hội thánh ở Ê-phê-sô bị đe dọa như thế nào, và làm sao Ti-mô-thê có thể giúp hội thánh? |
Niente può contrastare questo proposito. Không gì có thể ngăn cản nổi ý định ấy. |
15 La tendenza dei metalli ad arrugginire si può contrastare applicando un prodotto apposito e intervenendo prontamente per trattare i punti intaccati dalla ruggine. 15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn. |
A contrastare le credenze splendidamente delineate per noi nelle sacre Scritture, troviamo le forze avverse del secolarismo impegnate a mettere in discussione le consolidate dottrine contenute negli scritti sacri — scritti che ci hanno guidato per molti secoli nel definire i valori e i principi eterni della nostra condotta di vita. Ngược lại với những niềm tin được hoạch định một cách tuyệt vời cho chúng ta trong thánh thư, chúng ta thấy những lực lượng chống đối của chủ nghĩa thế tục thách thức những niềm tin lâu đời đối với những điều được ghi trong thánh thư—những điều đó đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn qua nhiều thế kỷ này trong việc xác định những giá trị và tiêu chuẩn vĩnh cửu về cách cư xử của chúng ta trong suốt cuộc đời. |
Per impedirci di contrastare la guerra? Chúng ta không làm gì để ngăn hắn sao? |
Dobbiamo fare un altro rituale sulla sua tomba, per contrastare quello che hai fatto tu. Chúng tôi có chuẩn bị nghi lễ tại mộ của cô ấyđể đảo ngược cái của cậu vài cây nến |
Il progetto di un'organizzazione non governativa, chiamato "Villaggi Fratelli", che creava dei collegamenti tra le comunità romene e quelle europee, potrebbe aver giocato un ruolo nel contrastare i piani governativi. Một dự án phi chính phủ được gọi là "Sister Villages" tạo ra các liên kết giữa châu Âu và các cộng đồng Romania có thể đóng một vai trò trong việc cản trở các kế hoạch nàt. |
Nel 70, la legione era parte dell'armata inviata a contrastare la Rivolta Batava e a liberare le quattro legioni imprigionate da Gaio Giulio Civile. Năm 70, quân đoàn là một phần của đội quân được phái đến đối phó với cuộc khởi nghĩa của người Batavi và giải thoát bốn quân đoàn đang bị giam cầm bởi Civilis. |
Re Khalid chiese all'allora presidente degli Stati Uniti Jimmy Carter di vendere aerei da combattimento avanzati al suo paese per contribuire a contrastare l'aggressione comunista nella zona. Quốc vương Khalid yêu cầu Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter bán các máy bay chiến đấu tiên tiến cho Ả Rập Xê Út để giúp đỡ nước chống lại cộng sản gây hấn trong khu vực. |
In parte per contrastare questo, Chen Shui-bian annunciò nel luglio 2002 che se la RPC non rispondesse alla buona volontà di Taiwan, Taiwan potrebbe "andare per la propria... strada". Một phần để đối đầu với chính sách này, Trần Thủy Biển đã thông báo vào tháng 7 năm 2002 rằng nếu Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa không đáp ứng lại thiện chí của Đài Loan, Đài Loan có thể "đi trên con đường... của riêng mình." |
Come si può contrastare la tendenza a non perdonare? Làm sao chúng ta có thể kháng cự khuynh hướng không tha thứ? |
E, insieme ad altri colleghi del National Forest Department, ci è stato detto di riunire una squadra per scoprire le cause della deforestazione e creare un piano per combatterla a livello nazionale, includendo le amministrazioni locali, la società civile, le imprese e le comunità locali, in uno sforzo che potrebbe contrastare quelle cause. Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó. |
Lo Shield ne esce malconcio e non riesce a contrastare il successivo attacco da parte di Triple H, Orton e Batista, che tornano a formare l'Evolution. Shield sau đó tiếp tục bị tấn công bởi Triple H, Orton và Batista, nhóm Evolution trở lại trong đêm đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrastare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contrastare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.