contratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratto trong Tiếng Ý.
Từ contratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp đồng, co lại, giao kèo, Hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contratto
hợp đồngnoun Abbiamo un sacco di contratti di fornitura con molte di queste compagnie. Chúng ta có các hợp đồng yêu cầu từ rất nhiều công ty thế này. |
co lạiadjective Questi muscoli si contraevano, il che significa che dal cervello non arrivava l'altro segnale. Nhưng nó lại chỉ co lại. Nghĩa là tín hiệu của nó không đến được đó. |
giao kèoadjective Il Calice di Fuoco costituisce un contratto magico vincolante. Chiếc Cốc Lửa chỉ định một giao kèo pháp thuật. |
Hợp đồngadjective (Istituto giuridico) Il contratto dimostra che c'è un accordo per demolire il Bolton Village. Hợp đồng đó là bằng chứng tố cáo vụ phá dỡ Bolton Village. |
Xem thêm ví dụ
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Ho appena firmato il contratto di locazione. Em mới ký hợp đồng thuê. |
Allora questa alleanza che il Padre ha contratto con il suo popolo sarà adempiuta; e allora aGerusalemme sarà nuovamente abitata dal mio popolo e sarà la terra della loro eredità. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
Abbiamo preso 1300 studenti a caso, ci siamo fatti dire i nomi dei loro amici, e abbiamo seguito sia gli studenti che gli amici giornalmente per vedere se avrebbero contratto o meno la malattia. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Il contratto! Trợ cấp? |
L'8 agosto 2000, la HIM International Music ha tenuto una 'Competizione Universale per il Talento e per la Bellezza', in cerca di nuove artiste da mettere sotto contratto con l'etichetta discografica. Ngày 8 tháng 8 năm 2000, nhà sản xuất Him (HIM International Records) tổ chức cuộc thi "Universal 2000 talent and Beauty Girl contest" để chọn ra những nữ ca sĩ mới có thể quảng bá cho thương hiệu của họ. |
I costruttori aeronautici hanno gareggiato tra loro per ottenere i contratti di costruzione pagati dai governi per dotarsi di un arsenale aeronautico. Những hãng sản xuất máy bay quân sự đã tranh giành nhau những hợp đồng để cung cấp máy bay cho chính phủ. |
Preparandosi a entrare nel mercato internazionale, le Girls' Generation firmarono un contratto con la Universal Music Group per debuttare negli Stati Uniti sotto la Interscope Records. Với hy vọng mở rộng ra các thị trường nước ngoài, Girls' Generation đã ký hợp đồng với Universal Music Group vào năm 2011 để phát hành những sản phẩm âm nhạc dưới nhãn hiệu Interscope Records. |
Così si mise tra i due, si rivolse al creditore e gli fece un’offerta: “Estinguerò io il debito se libererai il debitore dalle clausole del contratto in modo che egli possa conservare ciò che ha e non andare in prigione”. Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Usa un linguaggio semplice e forme contratte. Họ sử dụng ngôn ngữ đơn giản và ngắn gọn. |
Vorremmo proporti di rilevare il suo contratto. Chúng tôi muốn mời cậu về việc tiếp tục tham gia hợp đồng của anh ấy. |
Sono nata a Bombay, India e prima di compiere un anno di età, ho contratto la poliomielite, che mi ha paralizzato dalla vita in giù. Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa. |
Una volta contratto un debito, dovrebbe sentire la responsabilità di restituire il dovuto alle persone o alle società creditrici. Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty. |
E l’espressione “finché morte non vi separi” può diventare più simile alla fredda formula di un contratto che i coniugi vorrebbero trovare il modo di eludere. Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ. |
Ho stilato un breve contratto. Tôi có làm một hợp đồng ngắn giữa hai chúng ta đây. |
Come premio per la vincita, ha ricevuto un'automobile Subaru Impreza, la partecipazione ad una cover story nella rivista di Singapore Nylon e un contratto preliminare di tre mesi con l'agenzia di Londra Storm Model Management. Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon Singapore, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở Luân Đôn. |
I puntini rossi saranno i casi di influenza, e i puntini gialli saranno gli amici di chi ha contratto la malattia. Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm. |
Non passò molto prima che si scoprisse che migliaia di persone che avevano ricevuto sangue sottoposto a controllo avevano contratto ugualmente l’epatite. Không lâu sau đó người ta thấy rõ là hàng ngàn người nhận máu đã được thử nghiệm vẫn bị viêm gan. |
Ti consento di stipulare un contratto con quello che era il tuo Padrone. Ta sẽ cho phép ông ký khế ước với chủ nhân của ông. |
L'autopsia ha evidenziato che Mario aveva contratto il virus. Khám nghiệm cho thấy Mario có bị nhiễm virus. |
E anche l'infezione alla pelle, che pensavamo all'inizio non fosse un così grande problema, una leggera infezione alla pelle contratta entro i 5 anni incrementa notevolmente la possibilità di una insufficienza renale, che richiede l'uso della dialisi già all'età di 40 anni. Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40. |
Nel 1996 i R.E.M. rinnovano il contratto con la Warner Bros. per 80 milioni di dollari. Năm 1996, R.E.M. ký hợp đồng lại với Warner Bros theo một bản hợp đồng có giá kỉ lục lúc đó là 80 triệu USD. |
L'uccisione non interromperà il contratto. Giết tôi sẽ không chấm dứt được hợp đồng đâu. |
Non ti serve un anticipo sul contratto, vero? Thù lao hợp đồng không cần nhắc đến nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contratto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.