contrattuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrattuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrattuale trong Tiếng Ý.

Từ contrattuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng giao kèo, bằng hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrattuale

bằng giao kèo

adjective

bằng hợp đồng

adjective

Xem thêm ví dụ

È solo una questione di correttezza contrattuale, tesoro.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
E, in un certo senso, è così che viaggiano i dati in Internet, a volte fino a 25 o 30 passaggi, con gli intermediari che fanno circolare i dati senza avere alcun obbligo legale o contrattuale nei confronti di chi li ha inviati, o di chi li riceverà.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
Note Le Isole Cook e Niue, sono stati liberi associati con la Nuova Zelanda, sono membri di diverse agenzie specializzate delle Nazioni Unite e hanno avuto la loro "piena capacità contrattuale" riconosciuta dal Segretariato delle Nazioni Unite.
Ghi chú Quần đảo Cook và Niue, cả hai có liên kết tự do với New Zealand, là thành viên của nhiều cơ quan chuyên môn của Liên Hiệp Quốc, và đã có "năng lực hiệp ước đầy đủ" được công nhận bởi Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc vào năm 1992 và 1994 tương ứng.
Questo passaggio ha richiesto a YouTube di chiedere il permesso ai suoi creatori di contenuti e titolari dei diritti per consentire ai loro contenuti di far parte del servizio senza annunci pubblicitari; in base alle nuove condizioni contrattuali, i partner riceverebbero una quota delle entrate totali dagli abbonamenti YouTube Red, in base a quanto il loro contenuto è visualizzato dagli iscritti.
Sự chuyển đổi này buộc YouTube phải xin phép ý kiến từ các nhà sáng tạo nội dung và các bên nắm giữ bản quyền nhằm cho phép nội dung của họ nằm trong dịch vụ miễn quảng cáo; với điều khoản hợp đồng mới, các đối tác sẽ nhận một phần trong tổng lợi nhuận từ các thuê bao đăng ký YouTube Red, tùy theo lượng người đăng ký xem nội dung của họ.
E molti direbbero che anche voi americani vi accingete ad avere ancora un po ́ di guai, ) ora che tutto questo è successo, e tutti questi dati là fuori dicono che è molto meglio avere un po ́ di diversità nei tavoli contrattuali, [ bisogna chiedersi ]: vedremo un cambiamento, nel business e nella finanza?
Bây giờ, khi mà chúng ta đã trải qua tất cả, và khi chúng ta đã có tất cả các số liệu nói với chúng ta rằng sẽ tốt hơn khi có sự đa dạng trong những bàn quyết định, liệu chúng sẽ thấy thay đổi trong kinh doanh và tài chính không?
Joelle era la seconda classificata al concorso nazionale. Messico: Cynthia de la Vega è stata sostituita da Gabriela Palacio in quanto detronizzata dal titolo per non aver rispettato gli accordi contrattuali.
Joelle là Á hậu 1 cuộc thi Hoa hậu Mauritius 2010. México: Cynthia de la Vega đã bị thay thế bởi Gabriela Palacio sau khi cô không hoàn thành nhiệm vụ của Hoa hậu Thế giới Mexico và bị truất vương miện. ^ ^ 2011
Il lavoro contrattuale e sotto apprendistato sostituirono la schiavitù.
Hợp đồng và lao động ngoại quốc thay thế cho các nô lệ.
Comunque, la persona coscienziosa farà certo tutto quello che è ragionevolmente possibile per onorare i propri obblighi contrattuali, anche se per un po’ dovrà cambiare il suo tenore di vita.
Tuy vậy, một người có lương tâm chắc chắn muốn làm hết sức mình trong phạm vi hợp lý để tôn trọng các trách nhiệm mình trong giao kèo, dù phải thay đổi mức sống một thời gian (II Tê-sa-lô-ni-ca 3:12).
Aspetti comuni di questi documenti sono una dichiarazione circa l’identità degli interessati, la durata del contratto, le condizioni di lavoro, una descrizione particolareggiata dell’alimentazione, multe per inadempienza contrattuale, salario e modalità di pagamento.
Những văn kiện này thường ghi tên người vú nuôi, thời hạn hợp đồng, điều kiện được thỏa thuận, chi tiết về cách dinh dưỡng, tiền phạt nếu làm sai hợp đồng, tiền lương và cách trả lương.
Lezione uno: posizione contrattuale.
Bài học đầu tiên: vị trí khi thương lượng.
Nel 2013, Tomlinson ha firmato un contratto da calciatore per la Doncaster Rovers del Football League Championship su base non contrattuale.
Năm 2013, anh được kết nạp vào câu lạc bộ bóng đá Doncaster Rovers trên cơ sở không hợp đồng.
Al momento siamo senza vincoli contrattuali.
We're under no contractual obligations.
L'utilizzo dei dati da parte di Google è sempre regolato dai termini contrattuali con il publisher e da qualsiasi impostazione specifica per le funzionalità scelta dal publisher tramite l'interfaccia utente dei nostri prodotti.
Việc Google sử dụng dữ liệu sẽ tiếp tục chịu sự kiểm soát của các điều khoản trong hợp đồng của Google với nhà xuất bản và mọi tùy chọn cài đặt trong các tính năng cụ thể mà nhà xuất bản đã chọn thông qua giao diện người dùng của các sản phẩm của chúng tôi.
Sei sicuro di voler assumere un incarico oltre il tuo livello contrattuale, Gil?
You really wanna go above your paygrade on this one, Gil?
Le imprese erano tenute a determinare la gamma dettagliata e la varietà dei prodotti, utilizzando i propri fondi per investire nella produzione, stabilire accordi contrattuali a lungo termine con fornitori e clienti e determinare il numero del personale.
Mỗi cơ sở sản xuất phải tự quyết định về số lượng và chủng loại sản phẩm, sử dụng tiền ngân quỹ của chính họ để đầu tư vào sản xuất, tự ký kết hợp đồng với người mua và người bán và tự quyết về vấn đề nhân lực của cơ sở sản xuất.
Non c'è ragione per cui un network, uno studio o una compagnia di produzione non possa adottare lo stesso linguaggio contrattuale nei loro processi di negoziazione.
Giờ, không có lý do gì mà một mạng lưới, một studio hay một công ty sản xuất không thể thông qua những hợp đồng như vậy trong quá trình đàm phán.
È stato presentato anche un piano di fatturazione flessibile, che consentiva ai clienti la possibilità di pagare 5 dollari per utente al mese senza impegni contrattuali.
Một gói tính phí linh hoạt cũng được đưa ra, cung cấp cho khách hàng tùy chọn thanh toán $5 mỗi người dùng mỗi tháng không có cam kết hợp đồng.
Gli sforzi di Menon per assicurarsi un rinnovo contrattuale col gruppo furono tuttavia vani; all'inizio del 1974, i Pink Floyd stipularono con la Columbia un accordo da un milione di dollari, mentre in Inghilterra e nel resto d'Europa continuarono a essere rappresentati dalla Harvest Records.
Menon đã rất cố gắng níu giữ Pink Floyd trong vô vọng; và tới đầu năm 1974, ban nhạc ký hợp đồng với Columbia với khoản tiền lót tay lên tới 1 triệu $ (ở Anh và châu Âu, họ vẫn tin tưởng hãng đĩa Harvest Records).
In un post del blog, Google for Work ha affermato di fornire un importante impegno contrattuale per proteggere le informazioni dei clienti e di non mostrare pubblicità o rilevare informazioni dei clienti per la pubblicità.
Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo.
L'utilizzo dei dati da parte di Google è sempre controllato dai termini contrattuali con il publisher e da qualsiasi impostazione specifica per le funzionalità scelta da un publisher tramite l'interfaccia utente dei nostri prodotti.
Việc Google sử dụng dữ liệu sẽ tiếp tục nằm trong phạm vi kiểm soát của các điều khoản trong hợp đồng của Google với nhà xuất bản và bất kỳ thông tin cài đặt tính năng cụ thể nào do nhà xuất bản lựa chọn thông qua giao diện người dùng của các sản phẩm của chúng tôi.
Le organizzazioni per i diritti umani hanno criticato la politica come beneficiaria dei grandi sviluppatori immobiliari e violante del diritto all'alloggio riconosciuto dalla Dichiarazione Universale dei Diritti Umani e della Convenzione Internazionale sui Diritti Economici, Sociali e Culturali, poiché il potere contrattuale dei piccoli proprietari sarebbe stato compromesso.
Các tổ chức nhân quyền chỉ trích chính sách này rằng nó chỉ mang lại lợi ích cho các nhà phát triển bất động sản lớn và vi phạm quyền cư trú đã được ghi nhận tại Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền và Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa khi nỗ lực thương thuyết của các chủ đất nhỏ không được đả động tới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrattuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.